foreign

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "foreign" trong tiếng Anh

for·eign

/ˈfɔːrən/

Dịch "foreign" từ tiếng Anh sang tiếng Việt:

nước ngoài

Vietnamese
Từ "foreign" thường chỉ đến các quốc gia hoặc văn hóa khác nhau và thường được sử dụng trong ngữ cảnh của người nước ngoài hoặc nước ngoài.
English
The word "foreign" is pronounced as "FOR-in" in English. It is an adjective used to describe something that is from or related to a different country or nation, not native or domestic. It can also refer to something that is unfamiliar or not commonly known or understood.

foreign 🌎🌍🌏

Populäre

From a different country.

Something or someone that comes from or belongs to a country that is not your own.

Example use

  • foreign country
  • foreign language
  • foreign policy
  • foreign investment
  • foreign aid
  • foreign trade

Synonyms

  • overseas
  • international
  • external
  • alien
  • exotic

Antonyms

  • domestic
  • local
  • native
  • national

Examples

    English

    Like, from his perspective, using intel from foreigners worked out great.

    Vietnamese

    Theo quan điểm của anh ấy, việc sử dụng thông tin từ người nước ngoài đã diễn ra rất tốt.

    English

    By 1934 you have, in effect, complete control of foreign trade.

    Vietnamese

    Đến năm 1934, trên thực tế, bạn đã hoàn toàn kiểm soát ngoại thương.

    English

    We shouldn't be surprised that some of the bidders are foreign governments.

    Vietnamese

    Chúng ta không nên ngạc nhiên khi một số nhà thầu là chính phủ nước ngoài.

    English

    There are about 400,000 foreigners working in the Chinese education system.

    Vietnamese

    Có khoảng 400.000 người nước ngoài làm việc trong hệ thống giáo dục Trung Quốc.

    English

    So these foreign interference laws don't mention China specifically?

    Vietnamese

    Vậy những luật can thiệp nước ngoài này không đề cập cụ thể đến Trung Quốc?

    English

    But we don't see voters responding to foreign policy in polls.

    Vietnamese

    Nhưng chúng ta không thấy cử tri phản ứng với chính sách đối ngoại trong các cuộc thăm dò.

    English

    He says, "They spoke with foreign tongues and not those of their native land.

    Vietnamese

    Ông nói, “Họ nói bằng tiếng nước ngoài chứ không phải của quê hương họ.

    English

    She's from southern China and one of the 1.5 million foreign workers in Japan.

    Vietnamese

    Cô đến từ miền nam Trung Quốc và là một trong 1,5 triệu lao động nước ngoài ở Nhật Bản.

    English

    Donald Trump is now publicly saying he believes that foreign countries.

    Vietnamese

    Donald Trump hiện công khai nói rằng ông tin rằng nước ngoài.

    English

    He says, "I meet and talk to foreign governments every day.

    Vietnamese

    Ông nói: “Tôi gặp gỡ và nói chuyện với các chính phủ nước ngoài mỗi ngày.

    English

    What? - See, he's a foreign exchange student.

    Vietnamese

    Cái gì? - Thấy không, anh ấy là sinh viên trao đổi nước ngoài.

    English

    Well, I don’t think there’s anything this foreign force can add to that.

    Vietnamese

    Chà, tôi không nghĩ rằng lực lượng nước ngoài này có thể thêm bất cứ điều gì vào điều đó.

    English

    In January, a new law governing foreign investment kicks in.

    Vietnamese

    Vào tháng 1, một đạo luật mới điều chỉnh đầu tư nước ngoài bắt đầu được đưa ra.

    English

    They get to intimidate foreign reporters working in China.

    Vietnamese

    Họ đe dọa các phóng viên nước ngoài làm việc tại Trung Quốc.

    English

    He just made foreign governments give him money at his properties.

    Vietnamese

    Anh ta chỉ bắt các chính phủ nước ngoài đưa tiền cho anh ta tại tài sản của anh ta.

    English

    Foreign companies play a pivotal role in the Shanghai economy.

    Vietnamese

    Các công ty nước ngoài đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế Thượng Hải.

    English

    The main source of China’s foreign-exchange reserves comes from exports.

    Vietnamese

    Nguồn dự trữ ngoại hối chính của Trung Quốc đến từ xuất khẩu.

    English

    The Chinese Communist Party wants foreigners to invest within the country.

    Vietnamese

    Đảng Cộng sản Trung Quốc muốn người nước ngoài đầu tư vào đất nước.

    English

    - The Chinese government protects key industries from foreign competition.

    Vietnamese

    - Chính phủ Trung Quốc bảo vệ các ngành công nghiệp chủ chốt khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài.

    English

    The foreign minister was in dark about this meeting.

    Vietnamese

    Bộ trưởng Ngoại giao không biết gì về cuộc họp này.

    English

    One looked like he was native to the island, the other was a foreigner.

    English

    And it was part of China’s charm offensive to woo foreign investors.

    Vietnamese

    Và đó là một phần trong cuộc tấn công quyến rũ của Trung Quốc nhằm thu hút các nhà đầu tư nước ngoài.

    English

    And so part of their identity is getting rid of foreign occupation.

    Vietnamese

    Và vì vậy, một phần bản sắc của họ là loại bỏ sự chiếm đóng của nước ngoài.

    English

    So it was reported by foreign media, by independent press here in Moscow.

    Vietnamese

    Vì vậy, nó đã được báo cáo bởi các phương tiện truyền thông nước ngoài, bởi báo chí độc lập ở đây ở Moscow.

    English

    Taliban aren't this outside, foreign, evil force that have come in.

    English

    Foreign exchange reserves cannot be directly used for domestic spending.

    Vietnamese

    Dự trữ ngoại hối không thể được sử dụng trực tiếp cho chi tiêu trong nước.

    English

    It is a completely foreign document.

    Vietnamese

    Nó là một tài liệu hoàn toàn nước ngoài.

    English

    The percent of foreign reserves in Switzerland is currently 6.7 %.

    Vietnamese

    Phần trăm dự trữ ngoại hối ở Thụy Sĩ hiện là 6,7%.

    English

    So you are crazy foreigner with a death wish.

    Vietnamese

    Vì vậy, bạn là người nước ngoài điên cuồng với ước muốn chết.

    English

    This obviously puts foreign companies at a huge disadvantage.

    Vietnamese

    Điều này rõ ràng khiến các công ty nước ngoài gặp bất lợi rất lớn.

    English

    We do not know who the foreign leader is.

    Vietnamese

    Chúng tôi không biết nhà lãnh đạo nước ngoài là ai.

    English

    So we can see how foreign policy and economic policy are closely related.

    Vietnamese

    Vì vậy, chúng ta có thể thấy chính sách đối ngoại và chính sách kinh tế có liên quan chặt chẽ như thế nào.

    English

    What’s the misunderstanding about foreign aid from your point of view?

    Vietnamese

    Sự hiểu lầm về viện trợ nước ngoài theo quan điểm của bạn là gì?

    English

    And what about Chinese companies that have foreign operations?

    Vietnamese

    Còn các công ty Trung Quốc có hoạt động ở nước ngoài thì sao?

    English

    Foreign policy was largely shaped by the talks on Donbas, or lack thereof.

    Vietnamese

    Chính sách đối ngoại phần lớn được định hình bởi các cuộc đàm phán về Donbas, hoặc thiếu nó.

    English

    There are also thousands of smaller charities that promise to give foreign aid.

    Vietnamese

    Ngoài ra còn có hàng ngàn tổ chức từ thiện nhỏ hơn hứa sẽ viện trợ nước ngoài.

    English

    At present, Chinese foreign trade enterprises face two even greater challenges.

    Vietnamese

    Hiện tại, các doanh nghiệp ngoại thương Trung Quốc phải đối mặt với hai thách thức thậm chí còn lớn hơn.

    English

    Foreigners and Jews were not to be admitted.

    Vietnamese

    Người nước ngoài và người Do Thái không được nhận.

    English

    This massive document is the list of foreign aid to Ukraine during this war.

    Vietnamese

    Tài liệu khổng lồ này là danh sách viện trợ nước ngoài cho Ukraine trong cuộc chiến này.

    English

    But there are a lot of foreign companies that are staying put.

    Vietnamese

    Nhưng có rất nhiều công ty nước ngoài đang ở lại.

    English

    Every country looks to its foreign exchange rate.

    Vietnamese

    Mỗi quốc gia đều nhìn vào tỷ giá ngoại hối của mình.

    English

    Foreign companies like BlackRock, I assume.

    Vietnamese

    Các công ty nước ngoài như BlackRock, tôi đoán.

    English

    And it was a promise given to a foreign leader.

    Vietnamese

    Và đó là một lời hứa được trao cho một nhà lãnh đạo nước ngoài.

    English

    Ladies and gentlemen, the foreign boys!

    Vietnamese

    Thưa quý vị, các chàng trai nước ngoài!

    • She loves learning foreign languages.
    • He traveled to many foreign countries.
    • The shop sells foreign food.
    • She loves to travel to foreign countries and learn about different cultures.
    • He is studying a foreign language in school.
    • The foreign minister is meeting with leaders from other countries.
    • He is studying foreign languages at university.
    • The government is working to improve its foreign relations.
    • He traveled to a foreign country for the first time.

foreign 🤔

Manchmal

Strange or unfamiliar.

Something that is different from what you are used to and that you do not understand well.

Example use

  • foreign concept
  • foreign customs

Synonyms

  • unfamiliar
  • strange
  • alien

Antonyms

  • familiar
  • known
  • usual

Examples

    English

    It is a completely foreign document.

    Vietnamese

    Nó là một tài liệu hoàn toàn nước ngoài.

    • The customs in that country were foreign to me.
    • The idea of eating insects is foreign to many people.

foreign 🗺️

Manchmal

A foreign country or language.

Used to refer to foreign countries or things in general.

Example use

  • study foreign
  • speak foreign
  • learn foreign

Synonyms

Examples

    English

    I believe there is a foreign language translator here.

    Vietnamese

    Tôi tin rằng có một dịch giả ngoại ngữ ở đây.

    • She is fluent in several foreigns.
    • He wants to travel the world and experience different foreigns.
    • He's interested in all things foreign.
    • She prefers foreign films to domestic ones.