in the long run

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "in the long run" trong tiếng Anh

in·the·long·run

/ɪn ðə lɔːŋ rʌn/

Dịch "in the long run" từ tiếng Anh sang tiếng Việt:

trong dài hạn

Vietnamese
In the long run thường chỉ những sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai và thường liên quan đến kế hoạch hoặc tác động dài hạn.
English
In the long run, considering the broader perspective, and looking beyond short-term gains or losses, this phrase signifies the importance of focusing on the ultimate outcome, impact, or consequences of a decision, action, or situation. It suggests taking into account the far-reaching effects, sustainability, and durability of a choice, instead of being solely concerned with immediate results. Whether in business, personal life, or decision-making, "In the long run" encourages us to think strategically and make choices that contribute positively to the future. It prompts us to prioritize enduring value over short-term convenience. This phrase serves as a reminder to evaluate decisions based on their potential for long-term benefits and implications.

in the long run ⏳

Populäre

Over a long period of time; eventually

This phrase refers to the ultimate result or outcome of something after a significant amount of time has passed, emphasizing the long-term consequences or effects rather than immediate ones.

Example use

Synonyms

  • eventually
  • ultimately
  • in the end
  • over time

Antonyms

  • in the short run
  • in the short term
  • immediately
  • right away
  • at the moment

Examples

    English

    Now, this is going to make sense in the long run.

    Vietnamese

    Bây giờ, điều này sẽ có ý nghĩa trong dài hạn.

    English

    I think that you'll go further and faster in the long run.

    Vietnamese

    Tôi nghĩ rằng bạn sẽ đi xa hơn và nhanh hơn trong thời gian dài.

    English

    Bounty is actually cheaper in the long run, per sheet.

    Vietnamese

    Bounty thực sự rẻ hơn về lâu dài, mỗi tờ.

    English

    And I think the US is going to win in the long run.

    Vietnamese

    Và tôi nghĩ rằng Mỹ sẽ giành chiến thắng trong dài hạn.

    English

    But in the long run, I figure I'm still way ahead.

    Vietnamese

    Nhưng về lâu dài, tôi nghĩ rằng tôi vẫn đi trước.

    English

    Makes things easier in the long run.

    Vietnamese

    Làm cho mọi thứ dễ dàng hơn về lâu dài.

    English

    Which might, just might, save that physical damage in the long run.

    Vietnamese

    Điều này có thể, chỉ có thể, cứu được thiệt hại vật lý đó trong thời gian dài.

    English

    And when has a policy of ignorance ever been beneficial in the long run?

    Vietnamese

    Và khi nào một chính sách thiếu hiểu biết đã có lợi trong thời gian dài?

    English

    Truthfully, it was just exhausting in the long run.

    Vietnamese

    Thành thật mà nói, nó chỉ mệt mỏi về lâu dài.

    English

    If it doesn't work out in the long run, we'll just scrap it.

    Vietnamese

    Nếu nó không hoạt động về lâu dài, chúng tôi sẽ loại bỏ nó.

    English

    You know that in the long run, you're gonna win.

    Vietnamese

    Bạn biết rằng về lâu dài, bạn sẽ giành chiến thắng.

    English

    They're getting an asset in the long run.

    Vietnamese

    Họ đang có được một tài sản về lâu dài.

    English

    However, its timing has been its disadvantage in the long run.

    Vietnamese

    Tuy nhiên, thời gian của nó là bất lợi của nó về lâu dài.

    English

    Well that's not gonna do us any good in the long run.

    Vietnamese

    Chà, điều đó sẽ không giúp ích gì cho chúng ta về lâu dài.

    English

    No, because I think it actually hurts everybody in the long run.

    Vietnamese

    Không, bởi vì tôi nghĩ nó thực sự làm tổn thương tất cả mọi người về lâu dài.

    English

    Does winning the lottery actually make people happier in the long run?

    Vietnamese

    Trúng xổ số có thực sự làm cho mọi người hạnh phúc hơn về lâu dài?

    • Eating healthy may seem hard now, but it's better for you in the long run.
    • Studying hard may be tiring, but it will pay off in the long run.
    • Investing in education is always a good idea in the long run.
    • Saving money now will help you achieve your financial goals in the long run.
    • Investing in renewable energy is expensive upfront, but it will save money in the long run.