violet

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "violet" trong tiếng Anh

vi·o·let

/ˈvaɪələt/

Dịch "violet" từ tiếng Anh sang tiếng Việt:

màu tím

Vietnamese
Violet là một màu được tạo ra từ sự kết hợp giữa màu xanh lam và màu đỏ, là một phần của phổ quang học nhìn thấy được.
English
The word "violet" is pronounced as "VAHY-uh-lit" in English. It refers to a color that is a blend of blue and red, and it is also the name of a flower with purplish-blue petals.

violet 💐🌸🌺

Oft

A small plant with purple, blue, or white flowers.

A violet is a small plant with delicate flowers that are typically purple, blue, or white. They often have a sweet scent and are found in woodlands and meadows.

Example use

  • african violet
  • wild violet
  • sweet violet

Synonyms

  • flower
  • bloom
  • pansy

Examples

    English

    It's that violet flower!

    Vietnamese

    Đó là bông hoa tím đó!

    English

    Victoria picked violets for her flower vase.

    Vietnamese

    Victoria chọn hoa violet cho bình hoa của mình.

    • She picked a bouquet of violets for her mother.
    • The violets were in full bloom, creating a carpet of purple in the garden.
    • He planted violets in the garden to add a touch of color.

violet 🟪🟣

Populäre

A color between blue and purple.

Violet is a color that is a mix of blue and purple, similar to the color of many violet flowers. It is often associated with royalty, luxury, and creativity.

Example use

  • deep violet
  • light violet
  • bright violet

Synonyms

  • purple
  • lavender

Antonyms

  • yellow
  • green

Examples

    English

    I see red, orange, yellow, green, and there's blue, indigo and violet.

    Vietnamese

    Tôi thấy màu đỏ, cam, vàng, xanh lá cây, và có màu xanh lam, chàm và tím.

    English

    The bright violet is very, very pigmented and very bright.

    Vietnamese

    Màu tím sáng rất, rất sắc tố và rất sáng.

    English

    And behind the blue-violet blobs, only short wavelengths make it through.

    Vietnamese

    Và đằng sau những đốm màu xanh tím, chỉ có bước sóng ngắn mới đi qua.

    • She wore a beautiful violet dress to the party.
    • The sky turned a deep violet at sunset.
    • He painted the walls a light violet color.

Violet 👧👩👱

Manchmal

A female name.

Violet is a popular female name of English origin. It is derived from the name of the violet flower and is often associated with beauty, grace, and creativity.

Example use

Synonyms

Examples

    English

    Ooh, Miss Violet, I'm so happy we have such a great support system in place.

    Vietnamese

    Ooh, cô Violet, tôi rất vui vì chúng tôi đã có một hệ thống hỗ trợ tuyệt vời như vậy.

    English

    I'm so excited for Violet to age up.

    Vietnamese

    Tôi rất hào hứng khi Violet già đi.

    English

    Violet grabs a knife before running with the survivors to escape.

    Vietnamese

    Violet nắm lấy một con dao trước khi chạy cùng những người sống sót để trốn thoát.

    English

    Violet is openly rude to pretty much everyone, including her own father.

    Vietnamese

    Violet công khai thô lỗ với hầu hết mọi người, kể cả cha của cô.

    English

    Luckily Violet is having fun in the outdoor playpen though.

    Vietnamese

    May mắn thay, Violet đang vui chơi trong chuồng chơi ngoài trời.

    English

    Meanwhile, Violet wonders how Eddie got over there so fast.

    Vietnamese

    Trong khi đó, Violet tự hỏi làm thế nào Eddie lại đến đó nhanh như vậy.

    English

    Violet, what are you doing now?! You're blowing up!

    Vietnamese

    Violet, bạn đang làm gì bây giờ? Mày đang nổ tung!

    English

    I wanna be Violet! Do you really think you can pull that off?

    Vietnamese

    Tôi muốn trở thành Violet! Bạn có thực sự nghĩ rằng bạn có thể làm được điều đó?

    English

    By the way, I'll go Violet and nickname it.

    Vietnamese

    Nhân tiện, tôi sẽ chọn Violet và đặt biệt danh cho nó.

    English

    Violet's sitting in the beanbag chairs that we used in the video.

    Vietnamese

    Violet đang ngồi trên những chiếc ghế beanbag mà chúng tôi đã sử dụng trong video.

    English

    There were still high points, though, and Violet was hilarious!

    Vietnamese

    Tuy nhiên, vẫn có những điểm cao, và Violet rất vui nhộn!

    English

    Violet did text us and kept saying your style's everything.

    Vietnamese

    Violet đã nhắn tin cho chúng tôi và tiếp tục nói rằng phong cách của bạn là tất cả.

    English

    How old is Violet?

    Vietnamese

    Violet bao nhiêu tuổi?

    English

    Violet has passed away.

    Vietnamese

    Violet đã qua đời.

    English

    Happy birthday, Violet!" she said.

    Vietnamese

    Chúc mừng sinh nhật, Violet!” cô ấy nói.

    English

    Meanwhile, Violet sneaks into the church to give Khai a sword.

    Vietnamese

    Trong khi đó, Violet lẻn vào nhà thờ để đưa cho Khải một thanh kiếm.

    English

    Violet says that they have to try their best to be a real family.

    Vietnamese

    Violet nói rằng họ phải cố gắng hết sức để trở thành một gia đình thực sự.

    English

    Before I could reply, I saw that Violet was typing.

    Vietnamese

    Trước khi tôi kịp trả lời, tôi thấy Violet đang gõ.

    English

    Violet having a nice little athletic moment.

    Vietnamese

    Violet có một khoảnh khắc thể thao nhỏ vui vẻ.

    English

    So Violet could live to be 12 years old, maybe a little bit older.

    Vietnamese

    Vì vậy, Violet có thể sống đến 12 tuổi, có thể lớn hơn một chút.

    English

    Director Brad Bird insisted Violet have the long hair that Boo didn't have.

    Vietnamese

    Đạo diễn Brad Bird khẳng định Violet có mái tóc dài mà Boo không có.

    English

    I feel like Rose and Violet would just be easy to get along with together.

    Vietnamese

    Tôi cảm thấy Rose và Violet sẽ dễ dàng hòa hợp với nhau.

    English

    Violet read the prayer herself, and then made her roommate read it as well.

    Vietnamese

    Violet tự đọc lời cầu nguyện, và sau đó bắt bạn cùng phòng của mình đọc nó.

    English

    I'm kind of surprised Violet is not more serious with her beau.

    Vietnamese

    Tôi hơi ngạc nhiên khi Violet không nghiêm túc với người yêu của cô ấy.

    English

    So like Violet can just play with some toys.

    Vietnamese

    Vì vậy, giống như Violet chỉ có thể chơi với một số đồ chơi.

    English

    Violet deeply wants to go to sleep.

    Vietnamese

    Violet rất muốn đi ngủ.

    English

    The elevator comes to a halt, and Violet steps out in the desolate basement.

    Vietnamese

    Thang máy dừng lại, và Violet bước ra trong tầng hầm hoang vắng.

    English

    I actually would love to show my room to Violet.

    Vietnamese

    Tôi thực sự rất muốn đưa phòng của tôi cho Violet.

    English

    My daughter, Violet, has been asking for a dog for as long as I can remember.

    Vietnamese

    Con gái tôi, Violet, đã yêu cầu một chú chó từ lâu tôi có thể nhớ.

    English

    I don't know why Violet looks like Asia to me.

    Vietnamese

    Tôi không biết tại sao Violet trông giống Asia đối với tôi.

    English

    Ooh, it looks like Violet's trying her hand at cooking for the first time.

    Vietnamese

    Ooh, có vẻ như Violet đang thử nấu ăn lần đầu tiên.

    English

    We just have to cut on Violet's camera to switch a card.

    Vietnamese

    Chúng ta chỉ cần cắt camera của Violet để đổi thẻ.

    English

    You and Violet both know how I feel about that.

    Vietnamese

    Cô và Violet đều biết tôi cảm thấy thế nào về điều đó.

    English

    What about you, Violet, what'd they say?

    Vietnamese

    Còn cô thì sao, Violet, họ nói gì?

    English

    Oh, Violet got sick and threw up in the hallway.

    Vietnamese

    Ồ, Violet bị ốm và nôn ra ngoài hành lang.

    English

    Ivy has officially broken up with her first girlfriend, Violet Green.

    Vietnamese

    Ivy đã chính thức chia tay với người bạn gái đầu tiên của mình, Violet Green.

    English

    Violet has red hair, she is very tall and athletic.

    English

    And one thing that I can't agree with was honestly with Violet.

    Vietnamese

    Và một điều mà tôi không thể đồng ý là thành thật với Violet.

    English

    She has a crush on Violet too?

    Vietnamese

    Cô ấy cũng phải lòng Violet à?

    English

    They were like, you were really in your head, Violet.

    Vietnamese

    Họ giống như, bạn thực sự ở trong đầu của mình, Violet.

    English

    You all gonna leave, and you know me and Violet ain't got to talk about.

    Vietnamese

    Tất cả các bạn sẽ rời đi, và các bạn biết tôi và Violet không cần phải nói về chuyện này.

    English

    Rose then grabs Violet's arm just before the others reach for the girl.

    Vietnamese

    Rose sau đó nắm lấy cánh tay của Violet ngay trước khi những người khác vươn tới cô gái.

    • Violet is a beautiful and timeless name.
    • My friend Violet is a talented artist.
    • The character Violet in the book was brave and independent.