Jemandem helfen.
Giúp đỡ ai đó.
Jemandem bei einer Aufgabe oder in einer schwierigen Situation helfen, indem man ihn unterstützt oder entlastet.
Es gibt sogenannte Mnemotechniken, die dem Gedächtnis unter die Arme greifen.
Có cái gọi là ghi nhớ giúp trí nhớ.
Ich darf einem Justizvollzugsbeamten unter die Arme greifen.
Tôi có thể giúp một nhân viên cải huấn.
Wir können uns so gegenseitig auch sehr gut unter die Arme greifen.
Chúng tôi cũng có thể giúp đỡ lẫn nhau rất tốt theo cách này.
Kann die Stadt da nicht vielleicht unter die Arme greifen?
Thành phố không thể giúp được điều đó sao?
Ich darf Krankenpflegerin Laura unter die Arme greifen.
Tôi có thể giúp y tá Laura.
Wenn's ist, meld dich! Wenn ich dir unter die Arme greifen kann...
Nếu có, hãy liên lạc! Nếu tôi có thể giúp bạn một tay...
Zuerst werd ich Patrick unter die Arme greifen.
Đầu tiên, tôi sẽ giúp Patrick một tay.
Sei froh, dass wir dir unter die Arme greifen.
Hãy vui vì chúng tôi đang giúp bạn.
Zusammen mit Merkel will er lieber der Kohlelobby unter die Arme greifen.
Cùng với bà Merkel, ông thà giúp đỡ nhóm vận động hành lang than.
Vielleicht kann ich euch unter die Arme greifen.
Có lẽ tôi có thể giúp bạn một tay.
Ich würde euch gern unter die Arme greifen.
Tôi rất muốn giúp bạn một tay.
Wir müssen ihnen unter die Arme greifen.
Chúng ta phải giúp họ.
Aber da will das Land den Mobilfunkanbietern jetzt unter die Arme greifen.
Nhưng đất nước hiện muốn giúp đỡ các nhà cung cấp điện thoại di động.
Sie müssen oft sogar ihren Eltern unter die Arme greifen.
Họ thậm chí thường phải giúp đỡ cha mẹ của họ.
Dem soll ich bei einer Elefanten- Untersuchung unter die Arme greifen.
Tôi nên giúp anh ấy kiểm tra voi.
An dieser Stelle können wir dir unter die Arme greifen.
Tại thời điểm này, chúng tôi có thể giúp bạn.
Deswegen will ich denen gerne unter die Arme greifen.
Ihre Mutter kann ihr aber trotzdem noch ein wenig unter die Arme greifen.
Nhưng mẹ cô vẫn có thể giúp cô một chút.
Er ist Ihr Helfer und wird Ihnen unter die Arme greifen.
Anh ấy là trợ lý của bạn và sẽ giúp bạn.
Die einem jetzt unter die Arme greifen könnten.
Ai có thể giúp bạn bây giờ.
Wir haben viele Leute, die uns unter die Arme greifen.
Vielleicht glaubten sie, dass sie Gott unter die Arme greifen mussten.
Có lẽ họ nghĩ rằng họ cần giúp đỡ Chúa.
Er ist Ihr Helfer und wird Ihnen unter die Arme greifen.
Anh ấy là trợ lý của bạn và sẽ giúp bạn.
Doch der Freistaat will mit 90.000 Euro unter die Arme greifen.
Nhưng Nhà nước Tự do muốn giúp đỡ với 90.000 euro.
Unter Umständen solltet ihr ihnen da etwas unter die Arme greifen.
Trong một số trường hợp nhất định, bạn nên giúp họ một tay.
Vielleicht kann ich euch unter die Arme greifen.
Có lẽ tôi có thể giúp bạn một tay.
Kann die Stadt da nicht vielleicht unter die Arme greifen?
Thành phố không thể giúp được điều đó sao?
Mit Hilfe einer Erfindung will er Christian unter die Arme greifen.
Với sự giúp đỡ của một phát minh, anh muốn giúp đỡ Christian.
Kann der Schwester vielleicht jemand etwas unter die Arme greifen?
Ai đó có thể giúp em gái một cái gì đó không?
Kann sie ihrem Vater nicht unter die Arme greifen?
Cô ấy không thể giúp cha mình sao?
Ich habe Kollegen, die mir finanziell unter die Arme greifen.
Tôi có những đồng nghiệp giúp đỡ tôi về mặt tài chính.
Vielleicht wenn wir ihr ein bißchen unter die Arme greifen?
Có lẽ nếu chúng ta giúp cô ấy một tay?
Vielleicht beim Einkaufen unter die Arme greifen?
Có thể giúp đỡ trong khi mua sắm?