rechtzeitig Trạng từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "rechtzeitig" trong tiếng Đức

recht·zei·tig

/ˈʁɛçtˌtsaɪ̯tɪç/

Dịch "rechtzeitig" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

đúng lúc

German
Das Adverb "rechtzeitig" bedeutet, dass etwas pünktlich und zur richtigen Zeit erfolgt. Es drückt aus, dass eine Handlung oder ein Ereignis nicht verspätet ist.

Adverb ⏰⏱️

Trạng từ

Populäre

Nicht zu spät, früh genug.

Đúng giờ, đủ sớm.

Bedeutet, dass etwas zum richtigen Zeitpunkt oder früh genug passiert, um Probleme oder Verspätungen zu vermeiden. Es kann auch bedeuten, dass etwas genau zum benötigten Zeitpunkt oder kurz davor geschieht.

Example use

  • rechtzeitig ankommen
  • rechtzeitig fertig werden
  • rechtzeitig informieren
  • gerade noch rechtzeitig
  • rechtzeitig kommen
  • rechtzeitig reagieren
  • rechtzeitig bemerken

Synonyms

  • früh genug
  • pünktlich
  • zeitig
  • beizeiten
  • frühzeitig

Antonyms

  • zu spät
  • verspätet
  • unpünktlich

Examples

    German

    Rechtzeitig zu bemerken, wenn ne Wolkenwand auf einen zukommt.

    Vietnamese

    Để nhận thấy trong thời gian thích hợp khi một bức tường mây đang đến gần bạn.

    German

    Deshalb lohnt sich das, alles rechtzeitig fertigzumachen.

    Vietnamese

    Đó là lý do tại sao nó đáng để chuẩn bị mọi thứ đúng giờ.

    German

    Ich habe Riesenangst, ob wir rechtzeitig eine Leber bekommen.

    German

    Er muss rechtzeitig nachfüllen.

    Vietnamese

    Nó phải được nạp lại trong thời gian thích hợp.

    German

    Dies teilte er dem Bundesgesundheitsministerium rechtzeitig mit.

    Vietnamese

    Ông đã thông báo cho Bộ Y tế Liên bang về điều này trong thời gian thích hợp.

    German

    Gerade noch rechtzeitig.

    Vietnamese

    Vừa đúng lúc.

    German

    Ja, sie konnten rechtzeitig springen.

    German

    Ob Peter Wilkens rechtzeitig am Kai ist?

    Vietnamese

    Peter Wilkens có đến cầu cảng kịp thời không?

    German

    Diesmal sind die Fahnder rechtzeitig zur Stelle, um ihn abzufangen.

    Vietnamese

    Lần này, các nhà điều tra đã có mặt kịp thời để đánh chặn anh ta.

    German

    Schafft er die acht Kilometer Rückweg rechtzeitig zur Sitzung?

    Vietnamese

    Liệu anh ấy có thể quay ngược lại tám km trong thời gian cho cuộc họp?

    German

    ABER ich hab´ mich ja noch rechtzeitig umentschieden!

    Vietnamese

    Nhưng tôi đã thay đổi ý định đúng lúc!

    German

    Da lohnt es sich also, rechtzeitig zuzugreifen.

    Vietnamese

    Do đó, đáng để truy cập vào điều này trong thời gian thích hợp.

    German

    Wir haben alle den Absprung geschafft, rechtzeitig.

    Vietnamese

    Tất cả chúng tôi đều nhảy vọt, đúng lúc.

    German

    Nach Avignon werden wir's nicht rechtzeitig schaffen.

    Vietnamese

    Chúng tôi sẽ không đến Avignon kịp thời.

    German

    Da hilft ja oft schon, wenn du rechtzeitig noch was unternimmst.

    Vietnamese

    Nó thường hữu ích nếu bạn làm điều gì đó khác trong thời gian thích hợp.

    German

    Aber trifft seine Antwort rechtzeitig bei Kennedy ein?

    Vietnamese

    Nhưng liệu Kennedy có nhận được câu trả lời của mình kịp thời không?

    German

    Wir wissen nur, dass wir es bestellt haben, rechtzeitig.

    German

    Rechtzeitig aus dem Akkord raus, man kann auch spielen, wenn man nicht greift.

    Vietnamese

    Ra khỏi hợp âm kịp thời, bạn có thể chơi ngay cả khi bạn không nắm bắt.

    German

    Noch rechtzeitig haben ihre Eltern sie in eine Klinik gebracht.

    German

    So, wir müssen rechtzeitig zu Hause sein, sonst wird der Mageninhalt schlecht.

    German

    Ich habe es rechtzeitig geschafft.

    Vietnamese

    Tôi đã làm điều đó kịp thời.

    German

    Aber die Heilungsrate ist hoch, wenn man das rechtzeitig macht.

    Vietnamese

    Nhưng tỷ lệ chữa bệnh cao nếu bạn làm điều đó kịp thời.

    German

    Die Lebensmittel, die sie mitgebracht haben, kommen gerade noch rechtzeitig.

    Vietnamese

    Hàng tạp hóa họ đã mang đến đúng lúc.

    German

    Die Flügelabdeckungen erreichen rechtzeitig die Fertigungsstraße.

    Vietnamese

    Các nắp cánh đến dây chuyền sản xuất kịp thời.

    German

    Alle konnten rechtzeitig anreisen.

    Vietnamese

    Mọi người đều có thể đến đúng giờ.

    German

    Genau rechtzeitig. Wir wollten gerade Topfschlagen machen.

    Vietnamese

    Vừa đúng lúc. Chúng tôi vừa chuẩn bị đánh vào nồi.

    German

    Der Kapitän kann gerade noch rechtzeitig ablegen.

    German

    Aber der würde sich beim 5-Meter- Sprung nicht rechtzeitig öffnen.

    Vietnamese

    Nhưng nó sẽ không mở kịp thời trong bước nhảy 5 mét.

    German

    Ob er es rechtzeitig schafft. Und nicht zu spät kommt.

    Vietnamese

    Liệu anh ấy có làm được kịp thời hay không. Và nó không đến quá muộn.

    German

    Da kann man rechtzeitig eingreifen, sodass wir eine Sperrung noch nie hatten.

    German

    Rechtzeitig? Rechtzeitig für was?

    German

    Glücklicherweise ist dieser Traum in Creme rechtzeitig fertig geworden.

    Vietnamese

    May mắn thay, giấc mơ này trong kem đã được hoàn thành kịp thời.

    German

    Rechtzeitig zur Kita schafft es Alex heute nicht mehr.

    Vietnamese

    Alex không thể đến nhà trẻ đúng giờ hôm nay.

    German

    Also, falls er rechtzeitig anhält.

    German

    Die Bürgermeister haben rechtzeitig der Landesregierung geschrieben.

    Vietnamese

    Các thị trưởng đã viết thư cho chính quyền tiểu bang trong thời gian thích hợp.

    German

    Wie rechtzeitig ins Bett gehen und dadurch genug ... Schlaf haben.

    Vietnamese

    Làm thế nào để đi ngủ đúng giờ và do đó đủ... Ngủ đi.

    German

    Dann sie rechtzeitig fertig machen für den Kindergarten.

    German

    So wurde ich von einem, der zu spät kommt, zu einem, der rechtzeitig kommt.

    Vietnamese

    Đó là cách tôi đi từ trễ đến đúng giờ.

    German

    Endlich. Aber ob der Flieger noch rechtzeitig abheben kann?

    Vietnamese

    Cuối cùng Nhưng liệu máy bay vẫn có thể cất cánh kịp thời?

    German

    Der Stall ist rechtzeitig fertig geworden.

    Vietnamese

    Chuồng ngựa đã sẵn sàng kịp thời.

    German

    Zum Glück hat die Airline das Ehepaar rechtzeitig erreicht.

    Vietnamese

    May mắn thay, hãng hàng không đã đến được cặp đôi kịp thời.

    German

    Warum kann ich nie rechtzeitig aufhören?

    Vietnamese

    Tại sao tôi không bao giờ dừng lại kịp thời?

    German

    Wieder mal ist Walsingham über alles rechtzeitig im Bilde – und schlägt zu.

    Vietnamese

    Một lần nữa, Walsingham nhận thức được mọi thứ trong thời gian thích hợp - và tấn công.

    German

    Einzig die Infinity konnte noch rechtzeitig abhauen.

    German

    Zum Glück konnte die Unfallstelle rechtzeitig gesichert werden.

    Vietnamese

    May mắn thay, hiện trường vụ tai nạn đã được đảm bảo kịp thời.

    German

    Dank seiner Mutter kam er doch noch rechtzeitig zum Spiel.

    Vietnamese

    Nhờ mẹ anh, anh đã đến được trò chơi đúng lúc.

    German

    Wer nicht rechtzeitig liefert, Pech.

    German

    Wir haben das noch rechtzeitig gestoppt, bevor es abgefackelt ist.

    Vietnamese

    Chúng tôi đã dừng nó kịp thời trước khi nó bị cháy.

    German

    Und es lohnt sich, wenn ihr rechtzeitig oder früh richtig ratet.

    German

    Wer nicht rechtzeitig absagt, muss unter Umständen für den Ausfall zahlen.

    Vietnamese

    Bất cứ ai không hủy kịp thời có thể phải trả tiền cho sự cố mất điện.

    German

    Ihr Vermächtnis für Lena hat sie rechtzeitig geregelt.

    Vietnamese

    Cô đã dàn xếp di sản của mình cho Lena trong thời gian thích hợp.

    German

    Tatsächlich ist in Dominiks Zelt alles rechtzeitig angeschlossen worden.

    Vietnamese

    Trên thực tế, mọi thứ trong lều của Dominik đã được kết nối đúng lúc.

    German

    Man sollte sich aber rechtzeitig darüber Gedanken machen.

    German

    Jurek will rechtzeitig alle aus dem Watt gelotst haben.

    Vietnamese

    Jurek muốn mọi người ra khỏi biển Wadden kịp thời.

    German

    Diese beiden haben ihn gerade noch rechtzeitig entdeckt.

    Vietnamese

    Hai người này đã phát hiện ra anh ta đúng lúc.

    German

    Werden sie trotzdem rechtzeitig eröffnen können?

    German

    Das ist vorhersehbar und wird rechtzeitig kommuniziert.

    German

    Aber nur, wenn sie rechtzeitig eingeschaltet wird.

    Vietnamese

    Nhưng chỉ khi nó được bật kịp thời.

    German

    Im Haus ertrunken." Aber warum wurde nicht rechtzeitig gewarnt?

    Vietnamese

    chết đuối trong nhà.” Nhưng tại sao không có cảnh báo kịp thời?

    German

    Man muss rechtzeitig informieren, Eltern wie auch die Kinder.

    German

    Oh nein. Ich muss rechtzeitig am Flughafen sein.

    Vietnamese

    Ôi không. Tôi cần phải đến sân bay đúng giờ.

    German

    Wilder auch die Logistik, alles rechtzeitig hierher zu bekommen.

    Vietnamese

    Wilder cũng cung cấp dịch vụ hậu cần để có được mọi thứ ở đây đúng giờ.

    German

    Oder bringt ihr das immer brav und rechtzeitig weg?

    Vietnamese

    Hay bạn luôn có được điều đó tốt đẹp và kịp thời?

    German

    Der Rest folgt noch, wir haben es nicht mehr rechtzeitig geschafft.

    Vietnamese

    Phần còn lại vẫn chưa đến, chúng tôi đã không kịp thời nữa.

    German

    Alle Koffer sind rechtzeitig auf dem Schiff gelandet.

    Vietnamese

    Tất cả các vali đã hạ cánh trên tàu kịp thời.

    German

    Und der ist rechtzeitig erkannt worden, damit man den noch rausoperieren kann.

    Vietnamese

    Và anh ta đã được công nhận trong thời gian thích hợp để anh ta vẫn có thể được phẫu thuật.

    German

    Sie wollen ihn rechtzeitig politisch erledigen, bevor er zu mächtig wird.

    Vietnamese

    Họ muốn làm cho anh ta hoàn thành chính trị trong thời gian thích hợp trước khi anh ta trở nên quá quyền lực.

    German

    Wenn man losfährt, hat man nicht die Chance, rechtzeitig halten zu können.

    Vietnamese

    Khi bạn lái xe đi, bạn không có cơ hội dừng lại kịp thời.

    German

    Ich glaube, wir haben es gerade noch rechtzeitig geschafft.

    Vietnamese

    Tôi nghĩ chúng tôi đã làm điều đó đúng lúc.

    German

    Gerade rechtzeitig schließe ich die Tür.

    Vietnamese

    Tôi đóng cửa đúng lúc.

    German

    Dass seine Miete rechtzeitig bezahlt wird, dafür sorgt seine Betreuerin.

    Vietnamese

    Người giám sát của anh ta đảm bảo rằng tiền thuê nhà của anh ta được trả đúng hạn.

    German

    Hab ich gesagt: Dann muss ich rechtzeitig Bescheid wissen.

    Vietnamese

    Tôi nói: Sau đó, tôi cần biết trong thời gian thích hợp.

    German

    Er kommt gerade noch rechtzeitig.

    Vietnamese

    Anh ấy sẽ đến đây đúng lúc.

    German

    Wer nicht rechtzeitig mit einem Gegengift behandelt wird, kann daran sterben.

    Vietnamese

    Bất cứ ai không được điều trị bằng thuốc giải độc kịp thời đều có thể chết vì nó.

    German

    Die Ehe geht dabei, wenn man nicht rechtzeitig den Hebel umlegt, zugrunde.

    German

    Rechtzeitig fertig, die Maschinen können weiterrollen.

    Vietnamese

    Sẵn sàng kịp thời, các máy có thể tiếp tục lăn.

    German

    Die Alarme haben immer rechtzeitig ausgelöst.

    Vietnamese

    Các báo động luôn được kích hoạt trong thời gian thích hợp.

    German

    Nun hoffen sie, dass die Fassade rechtzeitig fertig wird.

    Vietnamese

    Bây giờ họ hy vọng rằng mặt tiền sẽ được hoàn thành kịp thời.

    German

    Geschafft! Gerade noch rechtzeitig.

    German

    Denn Micha will es unbedingt noch rechtzeitig schaffen.

    Vietnamese

    Bởi vì Micha hoàn toàn muốn làm điều đó kịp thời.

    German

    Ich komme gerade rechtzeitig, als Doris einen neuen Patienten bekommt.

    Vietnamese

    Tôi vừa kịp để Doris có một bệnh nhân mới.

    German

    Und deshalb fangen wir rechtzeitig an mit dem Back to School,Uni Back to?

    German

    Eine rechtzeitige Reservierung ist immer empfehlenswert.

    German

    Ich kann rechtzeitig da sein, wenn ich mich beeile.

    Vietnamese

    Tôi có thể đến đó kịp thời nếu tôi vội vàng.

    German

    Der Grund dafür ist, dass wir nicht rechtzeitig fertig geworden sind.

    Vietnamese

    Lý do là chúng tôi đã không hoàn thành kịp thời.

    German

    Genau rechtzeitig zum Pausenton.

    Vietnamese

    Đúng lúc cho âm thanh tạm dừng.

    German

    Wir haben es gerade rechtzeitig hinbekommen. - Ja.

    Vietnamese

    Chúng tôi đã làm điều đó đúng lúc. - Vâng.

    German

    Ich bin rechtzeitig zurück, wenn ich schnell fahre.

    Vietnamese

    Tôi sẽ quay lại kịp thời nếu tôi lái xe nhanh.

    German

    Gerade noch rechtzeitig kommt sie zur Nachtschicht.

    German

    Die Feuerzeuge sind gerade noch rechtzeitig angekommen.

    German

    Dank dir komm ich rechtzeitig zu meiner Show. Danke.

    Vietnamese

    Cảm ơn bạn, tôi sẽ đến đúng giờ cho chương trình của mình. Cảm ơn

    German

    Langsam mache ich mir Sorgen, ob wir noch rechtzeitig ankommen.

    Vietnamese

    Tôi bắt đầu lo lắng về việc liệu chúng ta có đến đó đúng giờ hay không.

    German

    Yoh! Du kommst genau rechtzeitig.

    German

    Mal sehen, ob er rechtzeitig zur EM wieder in guter Form ist.

    Vietnamese

    Hãy xem liệu anh ấy có trở lại với phong độ tốt đúng lúc cho chức vô địch châu Âu hay không.

    German

    Ja, ich bringe dich auf jeden Fall rechtzeitig zu dem Auftritt zurück.

    German

    Was meint ihr, schaffen wir das noch rechtzeitig?

    Vietnamese

    Bạn nghĩ gì, liệu chúng ta có thể làm điều đó kịp thời không?

    German

    Mit dem Zug. Gerade rechtzeitig.

    Vietnamese

    Bằng tàu hỏa. Vừa đúng lúc.

    German

    ...eigentlich nichts Gutes, weil nicht jeder kommt rechtzeitig bezahlen.

    German

    War es auch mal so, dass Sie es nicht rechtzeitig geschafft haben?

    German

    Vielleicht kommt Lucy ja noch rechtzeitig.

    German

    Dass man, sobald sich da etwas entwickelt, rechtzeitig zur Seite kommt.

    Vietnamese

    Rằng ngay khi một cái gì đó phát triển, bạn sẽ đến bên cạnh trong thời gian thích hợp.

    German

    Wir versuchen ja grundsätzlich immer, überall rechtzeitig zu sein.

    German

    Was passiert, wenn du sie nicht rechtzeitig wegbringst?

    • Ich habe den Bus rechtzeitig erreicht.
    • Sie hat ihre Hausaufgaben rechtzeitig abgegeben.
    • Es ist wichtig, rechtzeitig zum Arzt zu gehen, wenn man krank ist.
    • Wir müssen rechtzeitig losfahren, um den Stau zu vermeiden.