Trạng từ
Nicht zu spät, früh genug.
Đúng giờ, đủ sớm.
Bedeutet, dass etwas zum richtigen Zeitpunkt oder früh genug passiert, um Probleme oder Verspätungen zu vermeiden. Es kann auch bedeuten, dass etwas genau zum benötigten Zeitpunkt oder kurz davor geschieht.
Rechtzeitig zu bemerken, wenn ne Wolkenwand auf einen zukommt.
Để nhận thấy trong thời gian thích hợp khi một bức tường mây đang đến gần bạn.
Deshalb lohnt sich das, alles rechtzeitig fertigzumachen.
Đó là lý do tại sao nó đáng để chuẩn bị mọi thứ đúng giờ.
Ich habe Riesenangst, ob wir rechtzeitig eine Leber bekommen.
Er muss rechtzeitig nachfüllen.
Nó phải được nạp lại trong thời gian thích hợp.
Dies teilte er dem Bundesgesundheitsministerium rechtzeitig mit.
Ông đã thông báo cho Bộ Y tế Liên bang về điều này trong thời gian thích hợp.
Gerade noch rechtzeitig.
Vừa đúng lúc.
Ja, sie konnten rechtzeitig springen.
Ob Peter Wilkens rechtzeitig am Kai ist?
Peter Wilkens có đến cầu cảng kịp thời không?
Diesmal sind die Fahnder rechtzeitig zur Stelle, um ihn abzufangen.
Lần này, các nhà điều tra đã có mặt kịp thời để đánh chặn anh ta.
Schafft er die acht Kilometer Rückweg rechtzeitig zur Sitzung?
Liệu anh ấy có thể quay ngược lại tám km trong thời gian cho cuộc họp?
ABER ich hab´ mich ja noch rechtzeitig umentschieden!
Nhưng tôi đã thay đổi ý định đúng lúc!
Da lohnt es sich also, rechtzeitig zuzugreifen.
Do đó, đáng để truy cập vào điều này trong thời gian thích hợp.
Wir haben alle den Absprung geschafft, rechtzeitig.
Tất cả chúng tôi đều nhảy vọt, đúng lúc.
Nach Avignon werden wir's nicht rechtzeitig schaffen.
Chúng tôi sẽ không đến Avignon kịp thời.
Da hilft ja oft schon, wenn du rechtzeitig noch was unternimmst.
Nó thường hữu ích nếu bạn làm điều gì đó khác trong thời gian thích hợp.
Aber trifft seine Antwort rechtzeitig bei Kennedy ein?
Nhưng liệu Kennedy có nhận được câu trả lời của mình kịp thời không?
Wir wissen nur, dass wir es bestellt haben, rechtzeitig.
Rechtzeitig aus dem Akkord raus, man kann auch spielen, wenn man nicht greift.
Ra khỏi hợp âm kịp thời, bạn có thể chơi ngay cả khi bạn không nắm bắt.
Noch rechtzeitig haben ihre Eltern sie in eine Klinik gebracht.
So, wir müssen rechtzeitig zu Hause sein, sonst wird der Mageninhalt schlecht.
Ich habe es rechtzeitig geschafft.
Tôi đã làm điều đó kịp thời.
Aber die Heilungsrate ist hoch, wenn man das rechtzeitig macht.
Nhưng tỷ lệ chữa bệnh cao nếu bạn làm điều đó kịp thời.
Die Lebensmittel, die sie mitgebracht haben, kommen gerade noch rechtzeitig.
Hàng tạp hóa họ đã mang đến đúng lúc.
Die Flügelabdeckungen erreichen rechtzeitig die Fertigungsstraße.
Các nắp cánh đến dây chuyền sản xuất kịp thời.
Alle konnten rechtzeitig anreisen.
Mọi người đều có thể đến đúng giờ.
Genau rechtzeitig. Wir wollten gerade Topfschlagen machen.
Vừa đúng lúc. Chúng tôi vừa chuẩn bị đánh vào nồi.
Der Kapitän kann gerade noch rechtzeitig ablegen.
Aber der würde sich beim 5-Meter- Sprung nicht rechtzeitig öffnen.
Nhưng nó sẽ không mở kịp thời trong bước nhảy 5 mét.
Ob er es rechtzeitig schafft. Und nicht zu spät kommt.
Liệu anh ấy có làm được kịp thời hay không. Và nó không đến quá muộn.
Da kann man rechtzeitig eingreifen, sodass wir eine Sperrung noch nie hatten.
Rechtzeitig? Rechtzeitig für was?
Glücklicherweise ist dieser Traum in Creme rechtzeitig fertig geworden.
May mắn thay, giấc mơ này trong kem đã được hoàn thành kịp thời.
Rechtzeitig zur Kita schafft es Alex heute nicht mehr.
Alex không thể đến nhà trẻ đúng giờ hôm nay.
Also, falls er rechtzeitig anhält.
Die Bürgermeister haben rechtzeitig der Landesregierung geschrieben.
Các thị trưởng đã viết thư cho chính quyền tiểu bang trong thời gian thích hợp.
Wie rechtzeitig ins Bett gehen und dadurch genug ... Schlaf haben.
Làm thế nào để đi ngủ đúng giờ và do đó đủ... Ngủ đi.
Dann sie rechtzeitig fertig machen für den Kindergarten.
So wurde ich von einem, der zu spät kommt, zu einem, der rechtzeitig kommt.
Đó là cách tôi đi từ trễ đến đúng giờ.
Endlich. Aber ob der Flieger noch rechtzeitig abheben kann?
Cuối cùng Nhưng liệu máy bay vẫn có thể cất cánh kịp thời?
Der Stall ist rechtzeitig fertig geworden.
Chuồng ngựa đã sẵn sàng kịp thời.
Zum Glück hat die Airline das Ehepaar rechtzeitig erreicht.
May mắn thay, hãng hàng không đã đến được cặp đôi kịp thời.
Warum kann ich nie rechtzeitig aufhören?
Tại sao tôi không bao giờ dừng lại kịp thời?
Wieder mal ist Walsingham über alles rechtzeitig im Bilde – und schlägt zu.
Một lần nữa, Walsingham nhận thức được mọi thứ trong thời gian thích hợp - và tấn công.
Einzig die Infinity konnte noch rechtzeitig abhauen.
Zum Glück konnte die Unfallstelle rechtzeitig gesichert werden.
May mắn thay, hiện trường vụ tai nạn đã được đảm bảo kịp thời.
Dank seiner Mutter kam er doch noch rechtzeitig zum Spiel.
Nhờ mẹ anh, anh đã đến được trò chơi đúng lúc.
Wer nicht rechtzeitig liefert, Pech.
Wir haben das noch rechtzeitig gestoppt, bevor es abgefackelt ist.
Chúng tôi đã dừng nó kịp thời trước khi nó bị cháy.
Und es lohnt sich, wenn ihr rechtzeitig oder früh richtig ratet.
Wer nicht rechtzeitig absagt, muss unter Umständen für den Ausfall zahlen.
Bất cứ ai không hủy kịp thời có thể phải trả tiền cho sự cố mất điện.
Ihr Vermächtnis für Lena hat sie rechtzeitig geregelt.
Cô đã dàn xếp di sản của mình cho Lena trong thời gian thích hợp.
Tatsächlich ist in Dominiks Zelt alles rechtzeitig angeschlossen worden.
Trên thực tế, mọi thứ trong lều của Dominik đã được kết nối đúng lúc.
Man sollte sich aber rechtzeitig darüber Gedanken machen.
Jurek will rechtzeitig alle aus dem Watt gelotst haben.
Jurek muốn mọi người ra khỏi biển Wadden kịp thời.
Diese beiden haben ihn gerade noch rechtzeitig entdeckt.
Hai người này đã phát hiện ra anh ta đúng lúc.
Werden sie trotzdem rechtzeitig eröffnen können?
Das ist vorhersehbar und wird rechtzeitig kommuniziert.
Aber nur, wenn sie rechtzeitig eingeschaltet wird.
Nhưng chỉ khi nó được bật kịp thời.
Im Haus ertrunken." Aber warum wurde nicht rechtzeitig gewarnt?
chết đuối trong nhà.” Nhưng tại sao không có cảnh báo kịp thời?
Man muss rechtzeitig informieren, Eltern wie auch die Kinder.
Oh nein. Ich muss rechtzeitig am Flughafen sein.
Ôi không. Tôi cần phải đến sân bay đúng giờ.
Wilder auch die Logistik, alles rechtzeitig hierher zu bekommen.
Wilder cũng cung cấp dịch vụ hậu cần để có được mọi thứ ở đây đúng giờ.
Oder bringt ihr das immer brav und rechtzeitig weg?
Hay bạn luôn có được điều đó tốt đẹp và kịp thời?
Der Rest folgt noch, wir haben es nicht mehr rechtzeitig geschafft.
Phần còn lại vẫn chưa đến, chúng tôi đã không kịp thời nữa.
Alle Koffer sind rechtzeitig auf dem Schiff gelandet.
Tất cả các vali đã hạ cánh trên tàu kịp thời.
Und der ist rechtzeitig erkannt worden, damit man den noch rausoperieren kann.
Và anh ta đã được công nhận trong thời gian thích hợp để anh ta vẫn có thể được phẫu thuật.
Sie wollen ihn rechtzeitig politisch erledigen, bevor er zu mächtig wird.
Họ muốn làm cho anh ta hoàn thành chính trị trong thời gian thích hợp trước khi anh ta trở nên quá quyền lực.
Wenn man losfährt, hat man nicht die Chance, rechtzeitig halten zu können.
Khi bạn lái xe đi, bạn không có cơ hội dừng lại kịp thời.
Ich glaube, wir haben es gerade noch rechtzeitig geschafft.
Tôi nghĩ chúng tôi đã làm điều đó đúng lúc.
Gerade rechtzeitig schließe ich die Tür.
Tôi đóng cửa đúng lúc.
Dass seine Miete rechtzeitig bezahlt wird, dafür sorgt seine Betreuerin.
Người giám sát của anh ta đảm bảo rằng tiền thuê nhà của anh ta được trả đúng hạn.
Hab ich gesagt: Dann muss ich rechtzeitig Bescheid wissen.
Tôi nói: Sau đó, tôi cần biết trong thời gian thích hợp.
Er kommt gerade noch rechtzeitig.
Anh ấy sẽ đến đây đúng lúc.
Wer nicht rechtzeitig mit einem Gegengift behandelt wird, kann daran sterben.
Bất cứ ai không được điều trị bằng thuốc giải độc kịp thời đều có thể chết vì nó.
Die Ehe geht dabei, wenn man nicht rechtzeitig den Hebel umlegt, zugrunde.
Rechtzeitig fertig, die Maschinen können weiterrollen.
Sẵn sàng kịp thời, các máy có thể tiếp tục lăn.
Die Alarme haben immer rechtzeitig ausgelöst.
Các báo động luôn được kích hoạt trong thời gian thích hợp.
Nun hoffen sie, dass die Fassade rechtzeitig fertig wird.
Bây giờ họ hy vọng rằng mặt tiền sẽ được hoàn thành kịp thời.
Geschafft! Gerade noch rechtzeitig.
Denn Micha will es unbedingt noch rechtzeitig schaffen.
Bởi vì Micha hoàn toàn muốn làm điều đó kịp thời.
Ich komme gerade rechtzeitig, als Doris einen neuen Patienten bekommt.
Tôi vừa kịp để Doris có một bệnh nhân mới.
Und deshalb fangen wir rechtzeitig an mit dem Back to School,Uni Back to?
Eine rechtzeitige Reservierung ist immer empfehlenswert.
Ich kann rechtzeitig da sein, wenn ich mich beeile.
Tôi có thể đến đó kịp thời nếu tôi vội vàng.
Der Grund dafür ist, dass wir nicht rechtzeitig fertig geworden sind.
Lý do là chúng tôi đã không hoàn thành kịp thời.
Genau rechtzeitig zum Pausenton.
Đúng lúc cho âm thanh tạm dừng.
Wir haben es gerade rechtzeitig hinbekommen. - Ja.
Chúng tôi đã làm điều đó đúng lúc. - Vâng.
Ich bin rechtzeitig zurück, wenn ich schnell fahre.
Tôi sẽ quay lại kịp thời nếu tôi lái xe nhanh.
Gerade noch rechtzeitig kommt sie zur Nachtschicht.
Die Feuerzeuge sind gerade noch rechtzeitig angekommen.
Dank dir komm ich rechtzeitig zu meiner Show. Danke.
Cảm ơn bạn, tôi sẽ đến đúng giờ cho chương trình của mình. Cảm ơn
Langsam mache ich mir Sorgen, ob wir noch rechtzeitig ankommen.
Tôi bắt đầu lo lắng về việc liệu chúng ta có đến đó đúng giờ hay không.
Yoh! Du kommst genau rechtzeitig.
Mal sehen, ob er rechtzeitig zur EM wieder in guter Form ist.
Hãy xem liệu anh ấy có trở lại với phong độ tốt đúng lúc cho chức vô địch châu Âu hay không.
Ja, ich bringe dich auf jeden Fall rechtzeitig zu dem Auftritt zurück.
Was meint ihr, schaffen wir das noch rechtzeitig?
Bạn nghĩ gì, liệu chúng ta có thể làm điều đó kịp thời không?
Mit dem Zug. Gerade rechtzeitig.
Bằng tàu hỏa. Vừa đúng lúc.
...eigentlich nichts Gutes, weil nicht jeder kommt rechtzeitig bezahlen.
War es auch mal so, dass Sie es nicht rechtzeitig geschafft haben?
Vielleicht kommt Lucy ja noch rechtzeitig.
Dass man, sobald sich da etwas entwickelt, rechtzeitig zur Seite kommt.
Rằng ngay khi một cái gì đó phát triển, bạn sẽ đến bên cạnh trong thời gian thích hợp.
Wir versuchen ja grundsätzlich immer, überall rechtzeitig zu sein.
Was passiert, wenn du sie nicht rechtzeitig wegbringst?