der Appetit Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Appetit" trong tiếng Đức

Ap·pe·tit

/apeˈtiːt/

Dịch "Appetit" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

sự ngon miệng

Vietnamese
Thuật ngữ "Appetit" dịch sang tiếng Việt là "thèm ăn". Nó đề cập đến mong muốn hoặc đói cho thức ăn, thường liên quan đến niềm vui của việc ăn.
German
Der Begriff "Appetit" bezieht sich auf das Verlangen oder den Hunger nach Essen, oft im Zusammenhang mit dem Genuss des Essens.

Appetit 🤤

Danh từ

Populäre

Wunsch zu essen.

Mong muốn ăn.

Appetit ist das Gefühl, essen zu wollen. Man hat Appetit, wenn man Hunger hat oder etwas Leckeres sieht oder riecht.

Example use

  • guten Appetit
  • Appetit haben
  • Appetit auf etwas haben
  • keinen Appetit haben
  • kein Appetit
  • den Appetit verlieren

Synonyms

  • Hunger
  • Lust auf Essen
  • Esslust

Antonyms

  • Übelkeit
  • Sattheit
  • Sättigung

Examples

    German

    Salz regt den Appetit an und ist deshalb ein Faktor für Übergewicht.

    Vietnamese

    Muối kích thích sự thèm ăn và do đó là một yếu tố dẫn đến trọng lượng dư thừa.

    German

    Das stillt den Appetit sowohl auf Süßes, Fruchtiges oder Herzhaftes.

    Vietnamese

    Điều này thỏa mãn sự thèm ăn với những thứ ngọt ngào, trái cây hoặc mặn.

    German

    Vielen Dank. Einen schönen Tag und guten Appetit wünsche ich.

    Vietnamese

    Cảm ơn bạn rất nhiều, chúc bạn một ngày tốt đẹp và ngon miệng.

    German

    Aber mein Appetit geht in eine andere Richtung.

    Vietnamese

    Nhưng sự thèm ăn của tôi đi theo một hướng khác.

    German

    Wie man auch sehen kann, der Appetit ist wieder zurückgekehrt.

    German

    Ich war einfach k.o., kaputt und Übelkeit, kein Appetit mehr, Schwäche.

    German

    Aber bei sowas hier kann einem der Appetit auch ganz schnell vergehen.

    Vietnamese

    Nhưng với một cái gì đó như thế này, bạn có thể mất cảm giác ngon miệng rất nhanh.

    German

    Euch zwei guten Appetit oder gute Nacht, wie ihr wollt.

    Vietnamese

    Hai bạn ngon miệng hoặc ngủ ngon, tùy thích.

    German

    Jetzt haben Sie keinen Appetit mehr.

    German

    Und wenn Sie jetzt Ihren Appetit einschätzen würden, wo liegt der etwa?

    Vietnamese

    Và nếu bạn đánh giá sự thèm ăn của mình bây giờ, nó sẽ ở đâu?

    German

    Appetit hab ich. - Dann lass uns eine Kleinigkeit schnabulieren.

    • Der Duft von frisch gebackenem Brot macht mir Appetit.
    • Nach dem Sport habe ich immer großen Appetit.
    • Wenn ich krank bin, habe ich keinen Appetit.