Tính từ
Ruhig und ohne Stress.
Thư giãn, êm dịu.
Entspannend beschreibt etwas, das einem hilft, sich zu beruhigen und Stress abzubauen. Es kann sich auf Aktivitäten, Orte oder sogar Menschen beziehen, die ein Gefühl von Ruhe und Wohlbefinden vermitteln. Es hilft dabei, Stress abzubauen und sich zu erholen.
Das ist einfach so entspannend.
Die wirken entspannend und wie ein körpereigenes Schmerzmittel.
Chúng có tác dụng thư giãn và hoạt động giống như thuốc giảm đau của chính cơ thể.
Ach, ist das herrlich entspannend hier.
Ồ, thật thư giãn tuyệt vời ở đây.
Der wirkt entspannend und angstlösend.
Nó có tác dụng thư giãn và giải lo âu.
Das hat was sehr Entspannendes, wenn man sich drauf einstellt.
Có một cái gì đó rất thư giãn về nó khi bạn thích nghi với nó.
Frauenmantel soll zum Beispiel entspannend und krampflösend wirken.
Ví dụ, áo choàng của phụ nữ được cho là có tác dụng thư giãn và chống co thắt.
Ja, ganz... wie sehr schön und entspannend und .
Vâng, rất... rất đẹp và thư giãn và.
Weil es für manche irgendwie sehr entspannend wirkt.
Bởi vì nó rất thư giãn đối với một số người.
Uns entspannend massieren lassen.
Hãy để chúng tôi có một massage thư giãn.