Danh từ
Eine spontane, unüberlegte Idee.
Một ý tưởng tự phát, không suy nghĩ kỹ.
Eine Schnapsidee ist eine Idee, die plötzlich und ohne viel Nachdenken entsteht, oft unter dem Einfluss von Alkohol. Sie kann unvernünftig, verrückt oder sogar gefährlich sein, aber manchmal führt sie auch zu unerwarteten Erfolgen.
Es ist vielleicht eine Schnapsidee.
Nó có thể là một ý tưởng schnapps.
Einige Jahre später ist aus der Schnapsidee der Brüder ein echtes Unternehmen geworden.
Vài năm sau, ý tưởng schnapps của anh em đã trở thành một công ty thực sự.
Du weißt selber, dass das eine Schnapsidee ist.
Bạn tự biết rằng đây là một ý tưởng điên rồ.
Am besten ist es, keine Schnapsidee in Verkehr zu bringen.
Tốt nhất là không đưa một ý tưởng rượu ra thị trường.
Aus einer Schnapsidee ist dann mehr geworden.
Akribisch plant der kleine Verein seine "Schnapsidee".
Câu lạc bộ nhỏ lên kế hoạch tỉ mỉ cho “ý tưởng schnapps” của mình.
Wir dachten eher, es wäre nur eine vorübergehende Schnapsidee von Kanye.
Chúng tôi từng nghĩ rằng đó chỉ là một ý tưởng rượu tạm thời từ Kanye.
Das war so eine Schnapsidee im wahrsten Sinne des Wortes.
Aus einer Schnapsidee heraus entstand das Irish-Folk-Festival in Poyenberg.
Lễ hội dân gian Ireland ở Poyenberg được sinh ra từ một ý tưởng schnapps.
Es gibt keinen Chor mehr, das war eine Schnapsidee.
Không còn dàn hợp xướng nữa, đó là một ý tưởng schnapps.
Wo stecken die denn? - Das Ganze ist doch eine Schnapsidee.
Họ đang ở đâu? - Toàn bộ chuyện này chỉ là một ý tưởng về rượu.
Also ganz alleine würde ich nicht oft auf Schnapsideen kommen.
Vì vậy, tôi sẽ không thường nghĩ ra ý tưởng schnapps một mình.
Aber das ist eine Schnapsidee. Grün reißt Ihnen dafür den Kopf ab.
Nhưng đó là một ý tưởng về rượu. Màu xanh lá cây sẽ xé đầu của bạn để đổi lại.
Was für eine Schnapsidee, sagen jetzt Naturschützer.
Thật là một ý tưởng schnapps, các nhà bảo tồn nói bây giờ.
Könnt ihr bitte Jessica sagen, dass das eine Schnapsidee ist!
Bạn có thể vui lòng nói với Jessica rằng đây là một ý tưởng schnapps!
Diese "Schnapsidee", das ist genau die Skizze, die ich an jenem Tag machte.
Sollte das also doch eine Schnapsidee gewesen sein?
Vì vậy, đó có lẽ phải là một ý tưởng schnapps?
Ich sage immer, es war eine kleine Schnapsidee.
Tôi luôn nói đó là một ý tưởng nhỏ của schnapps.
Wir haben eingesehen, dass unser Sparprogramm eine Schnapsidee war.
Chúng tôi nhận ra rằng chương trình thắt lưng buộc bụng của chúng tôi là một ý tưởng schnapps.
Ja, so insgesamt war das an und für sich eine Schnapsidee gewesen.
Vâng, nhìn chung, bản thân nó là một ý tưởng schnapps.
Das mit den TikTok-Videos war eher so eine Schnapsidee, würde ich sagen.
Das mit der Doppelhochzeit, das war eine Schnapsidee.
Câu chuyện về đám cưới đôi là một ý tưởng schnapps.
Ich halte das für 'ne Schnapsidee. Wieso denn?
Tôi nghĩ đó là một ý tưởng uống rượu. Tại sao vậy?
Schnapsidee ist ein Euphemismus für diesen Vorschlag.
Schnapsidee là một cách ẩn dụ cho đề xuất này.
Das Restaurant war von Anfang an eine Schnapsidee.
Nhà hàng là một ý tưởng schnapps ngay từ đầu.
Du hast das Restaurant. Denk an deine Kraft. Das ist eine Schnapsidee.
Bạn đã có nhà hàng. Hãy nghĩ về sức mạnh của bạn. Đó là một ý tưởng của schnapps.
Der Begriff Schnapsidee ist zu gelinde.
Thuật ngữ ý tưởng schnapps là ít nhất.
Ja also, das war ja auch wieder so eine - ich sag mal: Schnapsidee.
Chà, đó là một trong số đó - tôi sẽ nói: ý tưởng schnapps.
war vielleicht wirklich eine Schnapsidee, hier rumzuballern.
Có lẽ thật sự là một ý tưởng điên rồ khi chụp ở đây.
Eine Schnapsidee, sagen Freunde - von wegen.
Bạn bè nói đó là một ý tưởng schnapps - không đời nào.
Ursprünglich mal eine Schnapsidee.
Ban đầu là một ý tưởng schnapps.
Ja, klar. Aber warum war das eine Schnapsidee?
Vâng, chắc chắn rồi. Nhưng tại sao đó là một ý tưởng schnapps?
Um das Ergebnis vorwegzunehmen: Wir tendieren zur Schnapsidee.
Để dự đoán kết quả: Chúng tôi nghiêng về ý tưởng schnapps.
Er hat meine Schnapsidee durchgeplant und vom Kopf auf die Räder gestellt.
Anh ấy đã lên kế hoạch cho ý tưởng rượu của tôi và lật ngược nó từ đầu đến chân.
Das war 'ne Schnapsidee, als wir das damals gesponnen haben.
Đó là một ý tưởng điên rồ khi chúng tôi quay nó vào lúc đó.
...so eine richtige Schnapsidee.
... một ý tưởng schnapps thực sự.
Die Fusion war von Anfang an eine Schnapsidee.
Việc sáp nhập là một ý tưởng schnapps ngay từ đầu.
Was ist denn das für eine Schnapsidee?
Đó là ý tưởng gì về schnapps?
Von der nordhessischen Schnapsidee zum bundesweiten Geschäftsmodell?
Từ ý tưởng schnapps Bắc Hessian đến một mô hình kinh doanh trên toàn quốc?
Und ich bin Geschäftsmann. Das Ganze ist eine Schnapsidee.
Và tôi là một doanh nhân. Toàn bộ sự việc là một ý tưởng về rượu.
Aber Alkohol in der Migros ist einfach eine Schnapsidee.
Nhưng rượu tại Migros chỉ đơn giản là một ý tưởng về rượu.
Und darum: Mein ganzes Leben besteht aus Schnapsideen und aus Spinnereien.
Và đó là lý do tại sao: Toàn bộ cuộc sống của tôi bao gồm schnapps và máy kéo sợi.
Wahrscheinlich war das einfach 'ne Schnapsidee.
Có lẽ đó chỉ là một ý tưởng điên rồ.
Und mit einer typischen Schnapsidee.
Và với một ý tưởng rượu điển hình.
Nein so was gibt es nicht. Das war mal eine Schnapsidee.
Không, không có điều như vậy. Đó đã từng là một ý tưởng của schnapps.
Zu Anfang war es eine Schnapsidee, sagt er, jetzt aber mache es ihn glücklich.
Lúc đầu, đó là một ý tưởng schnapps, anh ấy nói, nhưng bây giờ nó khiến anh ấy hạnh phúc.
Eine Schneepflugmeisterschaft im Frühjahr klingt nach einer Schnapsidee.
Một giải vô địch máy cày tuyết vào mùa xuân nghe có vẻ giống như một ý tưởng schnapps.