Schnapsidee Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Schnapsidee" trong tiếng Đức

Schnaps·i·dee

/ˈʃnaps.ʔiˌdeː/

Dịch "Schnapsidee" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

ý tưởng thiết thực

German
Die Redewendung "Schnapsidee" bezieht sich auf eine verrückte oder unrealistische Idee. Es handelt sich um einen Gedanken, der nicht ernsthaft umgesetzt werden kann.

Schnapsidee 💡🤔🤪

Danh từ

Populäre

Eine spontane, unüberlegte Idee.

Một ý tưởng tự phát, không suy nghĩ kỹ.

Eine Schnapsidee ist eine Idee, die plötzlich und ohne viel Nachdenken entsteht, oft unter dem Einfluss von Alkohol. Sie kann unvernünftig, verrückt oder sogar gefährlich sein, aber manchmal führt sie auch zu unerwarteten Erfolgen.

Example use

  • eine Schnapsidee haben
  • auf eine Schnapsidee kommen
  • eine Schnapsidee sein

Synonyms

  • Hirngespinst
  • Spinnerei
  • fixe Idee
  • verrückte Idee
  • unüberlegte Idee
  • Verrücktheit

Antonyms

  • wohlüberlegte Idee
  • genialer Einfall
  • gut durchdachte Idee
  • vernünftige Idee
  • kluge Idee
  • geniale Idee
  • überlegte Idee

Examples

    German

    Es ist vielleicht eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Nó có thể là một ý tưởng schnapps.

    German

    Einige Jahre später ist aus der Schnapsidee der Brüder ein echtes Unternehmen geworden.

    Vietnamese

    Vài năm sau, ý tưởng schnapps của anh em đã trở thành một công ty thực sự.

    German

    Du weißt selber, dass das eine Schnapsidee ist.

    Vietnamese

    Bạn tự biết rằng đây là một ý tưởng điên rồ.

    German

    Am besten ist es, keine Schnapsidee in Verkehr zu bringen.

    Vietnamese

    Tốt nhất là không đưa một ý tưởng rượu ra thị trường.

    German

    Aus einer Schnapsidee ist dann mehr geworden.

    German

    Akribisch plant der kleine Verein seine "Schnapsidee".

    Vietnamese

    Câu lạc bộ nhỏ lên kế hoạch tỉ mỉ cho “ý tưởng schnapps” của mình.

    German

    Wir dachten eher, es wäre nur eine vorübergehende Schnapsidee von Kanye.

    Vietnamese

    Chúng tôi từng nghĩ rằng đó chỉ là một ý tưởng rượu tạm thời từ Kanye.

    German

    Das war so eine Schnapsidee im wahrsten Sinne des Wortes.

    German

    Aus einer Schnapsidee heraus entstand das Irish-Folk-Festival in Poyenberg.

    Vietnamese

    Lễ hội dân gian Ireland ở Poyenberg được sinh ra từ một ý tưởng schnapps.

    German

    Es gibt keinen Chor mehr, das war eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Không còn dàn hợp xướng nữa, đó là một ý tưởng schnapps.

    German

    Wo stecken die denn? - Das Ganze ist doch eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Họ đang ở đâu? - Toàn bộ chuyện này chỉ là một ý tưởng về rượu.

    German

    Also ganz alleine würde ich nicht oft auf Schnapsideen kommen.

    Vietnamese

    Vì vậy, tôi sẽ không thường nghĩ ra ý tưởng schnapps một mình.

    German

    Aber das ist eine Schnapsidee. Grün reißt Ihnen dafür den Kopf ab.

    Vietnamese

    Nhưng đó là một ý tưởng về rượu. Màu xanh lá cây sẽ xé đầu của bạn để đổi lại.

    German

    Was für eine Schnapsidee, sagen jetzt Naturschützer.

    Vietnamese

    Thật là một ý tưởng schnapps, các nhà bảo tồn nói bây giờ.

    German

    Könnt ihr bitte Jessica sagen, dass das eine Schnapsidee ist!

    Vietnamese

    Bạn có thể vui lòng nói với Jessica rằng đây là một ý tưởng schnapps!

    German

    Diese "Schnapsidee", das ist genau die Skizze, die ich an jenem Tag machte.

    German

    Sollte das also doch eine Schnapsidee gewesen sein?

    Vietnamese

    Vì vậy, đó có lẽ phải là một ý tưởng schnapps?

    German

    Ich sage immer, es war eine kleine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Tôi luôn nói đó là một ý tưởng nhỏ của schnapps.

    German

    Wir haben eingesehen, dass unser Sparprogramm eine Schnapsidee war.

    Vietnamese

    Chúng tôi nhận ra rằng chương trình thắt lưng buộc bụng của chúng tôi là một ý tưởng schnapps.

    German

    Ja, so insgesamt war das an und für sich eine Schnapsidee gewesen.

    Vietnamese

    Vâng, nhìn chung, bản thân nó là một ý tưởng schnapps.

    German

    Das mit den TikTok-Videos war eher so eine Schnapsidee, würde ich sagen.

    German

    Das mit der Doppelhochzeit, das war eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Câu chuyện về đám cưới đôi là một ý tưởng schnapps.

    German

    Ich halte das für 'ne Schnapsidee. Wieso denn?

    Vietnamese

    Tôi nghĩ đó là một ý tưởng uống rượu. Tại sao vậy?

    German

    Schnapsidee ist ein Euphemismus für diesen Vorschlag.

    Vietnamese

    Schnapsidee là một cách ẩn dụ cho đề xuất này.

    German

    Das Restaurant war von Anfang an eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Nhà hàng là một ý tưởng schnapps ngay từ đầu.

    German

    Du hast das Restaurant. Denk an deine Kraft. Das ist eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Bạn đã có nhà hàng. Hãy nghĩ về sức mạnh của bạn. Đó là một ý tưởng của schnapps.

    German

    Der Begriff Schnapsidee ist zu gelinde.

    Vietnamese

    Thuật ngữ ý tưởng schnapps là ít nhất.

    German

    Ja also, das war ja auch wieder so eine - ich sag mal: Schnapsidee.

    Vietnamese

    Chà, đó là một trong số đó - tôi sẽ nói: ý tưởng schnapps.

    German

    war vielleicht wirklich eine Schnapsidee, hier rumzuballern.

    Vietnamese

    Có lẽ thật sự là một ý tưởng điên rồ khi chụp ở đây.

    German

    Eine Schnapsidee, sagen Freunde - von wegen.

    Vietnamese

    Bạn bè nói đó là một ý tưởng schnapps - không đời nào.

    German

    Ursprünglich mal eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Ban đầu là một ý tưởng schnapps.

    German

    Ja, klar. Aber warum war das eine Schnapsidee?

    Vietnamese

    Vâng, chắc chắn rồi. Nhưng tại sao đó là một ý tưởng schnapps?

    German

    Um das Ergebnis vorwegzunehmen: Wir tendieren zur Schnapsidee.

    Vietnamese

    Để dự đoán kết quả: Chúng tôi nghiêng về ý tưởng schnapps.

    German

    Er hat meine Schnapsidee durchgeplant und vom Kopf auf die Räder gestellt.

    Vietnamese

    Anh ấy đã lên kế hoạch cho ý tưởng rượu của tôi và lật ngược nó từ đầu đến chân.

    German

    Das war 'ne Schnapsidee, als wir das damals gesponnen haben.

    Vietnamese

    Đó là một ý tưởng điên rồ khi chúng tôi quay nó vào lúc đó.

    German

    ...so eine richtige Schnapsidee.

    Vietnamese

    ... một ý tưởng schnapps thực sự.

    German

    Die Fusion war von Anfang an eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Việc sáp nhập là một ý tưởng schnapps ngay từ đầu.

    German

    Was ist denn das für eine Schnapsidee?

    Vietnamese

    Đó là ý tưởng gì về schnapps?

    German

    Von der nordhessischen Schnapsidee zum bundesweiten Geschäftsmodell?

    Vietnamese

    Từ ý tưởng schnapps Bắc Hessian đến một mô hình kinh doanh trên toàn quốc?

    German

    Und ich bin Geschäftsmann. Das Ganze ist eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Và tôi là một doanh nhân. Toàn bộ sự việc là một ý tưởng về rượu.

    German

    Aber Alkohol in der Migros ist einfach eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Nhưng rượu tại Migros chỉ đơn giản là một ý tưởng về rượu.

    German

    Und darum: Mein ganzes Leben besteht aus Schnapsideen und aus Spinnereien.

    Vietnamese

    Và đó là lý do tại sao: Toàn bộ cuộc sống của tôi bao gồm schnapps và máy kéo sợi.

    German

    Wahrscheinlich war das einfach 'ne Schnapsidee.

    Vietnamese

    Có lẽ đó chỉ là một ý tưởng điên rồ.

    German

    Und mit einer typischen Schnapsidee.

    Vietnamese

    Và với một ý tưởng rượu điển hình.

    German

    Nein so was gibt es nicht. Das war mal eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Không, không có điều như vậy. Đó đã từng là một ý tưởng của schnapps.

    German

    Zu Anfang war es eine Schnapsidee, sagt er, jetzt aber mache es ihn glücklich.

    Vietnamese

    Lúc đầu, đó là một ý tưởng schnapps, anh ấy nói, nhưng bây giờ nó khiến anh ấy hạnh phúc.

    German

    Eine Schneepflugmeisterschaft im Frühjahr klingt nach einer Schnapsidee.

    Vietnamese

    Một giải vô địch máy cày tuyết vào mùa xuân nghe có vẻ giống như một ý tưởng schnapps.

    • Lass uns doch nach Paris fahren! - Das ist eine Schnapsidee, wir haben doch gar kein Geld.
    • Ich hatte die Schnapsidee, einen Kuchen zu backen, obwohl ich noch nie gebacken habe.
    • Seine Schnapsidee, ein eigenes Unternehmen zu gründen, hat sich als großer Erfolg erwiesen.