der Betriebsrat Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Betriebsrat" trong tiếng Đức

Be·triebs·rat

/bəˈtriːpsˌʁaːt/

Dịch "Betriebsrat" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

Hội đồng Nhân viên

Vietnamese
Thuật ngữ "Betriebsrat" trong tiếng Đức chỉ đến hội đồng lao động, một cơ quan đại diện được cử bởi nhân viên để tham gia vào cuộc đối thoại với nhà tuyển dụng về các vấn đề liên quan đến nơi làm việc. Nó đóng một vai trò quan trọng trong việc tạo điều kiện cho giao tiếp và hợp tác trong nơi làm việc.
German
Der Begriff "Betriebsrat" bezeichnet in Deutschland den Betriebsrat, ein von den Arbeitnehmern gewähltes Vertretungsgremium, das im Dialog mit dem Arbeitgeber Fragen rund um den Arbeitsplatz bespricht. Er spielt eine entscheidende Rolle bei der Förderung von Kommunikation und Zusammenarbeit am Arbeitsplatz.

Betriebsrat 🤝⚖️

Danh từ

Populäre

Gruppe von Mitarbeitern, die die Interessen der Arbeitnehmer vertritt.

Nhóm nhân viên được bầu ra để đại diện cho lợi ích của lực lượng lao động.

Ein Betriebsrat ist eine gewählte Gruppe von Mitarbeitern, die die Interessen der Arbeitnehmer gegenüber dem Arbeitgeber vertritt. Sie kümmern sich um Themen wie Arbeitsbedingungen, Gehälter, Kündigungen und die Einhaltung von Gesetzen. Der Betriebsrat hat Mitbestimmungsrechte und kann bei wichtigen Entscheidungen mitwirken.

Example use

  • wählen
  • gründen
  • informieren
  • verhandeln
  • beschließen
  • mitbestimmen
  • vereinbaren
  • kündigen
  • beraten

Synonyms

  • Arbeitnehmervertretung
  • Personalrat

Examples

    German

    Der Betriebsrat wird dann alle vier Jahre neu gewählt.

    Vietnamese

    Hội đồng làm việc sau đó được bầu lại bốn năm một lần.

    German

    Hier habe der Betriebsrat keinerlei Mitspracherechte.

    Vietnamese

    Hội đồng làm việc không có tiếng nói trong việc này.

    German

    Das wichtigste für den Betriebsrat im Überblick.

    Vietnamese

    Tổng quan về các sự kiện quan trọng nhất cho hội đồng làm việc.

    German

    Der Betriebsrat muss die psychische Gefährdungsbeurteilung notfalls erzwingen.

    Vietnamese

    Nếu cần thiết, hội đồng làm việc phải thực thi đánh giá rủi ro tâm lý.

    German

    Sie dürfen nicht in den Betriebsrat gewählt werden.

    Vietnamese

    Họ có thể không được bầu vào hội đồng làm việc.

    German

    Vorab muss er die Fehlzeiten sammeln und übrigens dem Betriebsrat mitteilen.

    Vietnamese

    Trước, anh ta phải thu thập sự vắng mặt và tình cờ, báo cáo chúng cho hội đồng làm việc.

    German

    Bei der betrieblichen Mitbestimmung also: Arbeitgeber hier, Betriebsrat da.

    Vietnamese

    Về sự tham gia của công ty, do đó: người sử dụng lao động ở đây, hội đồng làm việc ở đó.

    German

    Sie wollen vom Arbeitgeber als Betriebsrat ernst genommen werden?

    Vietnamese

    Bạn có muốn được chủ lao động coi trọng với tư cách là một hội đồng làm việc không?

    German

    Kann der Arbeitgeber einen Betriebsrat so einfach kündigen?

    Vietnamese

    Người sử dụng lao động có thể chấm dứt hội đồng làm việc dễ dàng như vậy không?

    German

    Vielleicht gibt es dann die Möglichkeit, den Betriebsrat einzuschalten.

    Vietnamese

    Có lẽ sau đó sẽ có thể tham gia hội đồng làm việc.

    German

    Den Mitarbeitern bei GARDENA gehe es laut Betriebsrat gut.

    German

    Kein Mensch kann Ihnen den Gang zum Betriebsrat verwehren.

    Vietnamese

    Không ai có thể ngăn cản bạn tham gia hội đồng làm việc.

    German

    Häufig wird hierzu eine Vereinbarung mit dem Betriebsrat abgeschlossen.

    Vietnamese

    Một thỏa thuận thường được ký kết với hội đồng làm việc cho mục đích này.

    German

    Begründung: Damit sei der Betriebsrat doch bereit beschlussfähig.

    Vietnamese

    Lý do: Điều này có nghĩa là hội đồng làm việc đã có số phiếu đại biểu.

    German

    Wir treffen den Betriebsrat im April 2021.

    Vietnamese

    Chúng tôi sẽ gặp hội đồng làm việc vào tháng 4 năm 2021.

    German

    Wird echt bald Zeit für einen Betriebsrat wenn das so weiter geht.

    Vietnamese

    Sẽ thực sự là thời gian cho một hội đồng làm việc sớm nếu điều này tiếp tục.

    German

    Naja, aber ich denke, die CDU ist doch bei Betriebsrat auch mit dabei.

    Vietnamese

    Chà, tôi nghĩ CDU cũng nằm trong hội đồng làm việc.

    German

    An dieser Aufklärung können der Betriebsrat und die SBV sich beteiligen.

    Vietnamese

    Hội đồng làm việc và SBV có thể tham gia làm rõ này.

    German

    Nur so kann der Betriebsrat ihr helfen und sie unterstützen.

    Vietnamese

    Đây là cách duy nhất hội đồng làm việc có thể giúp đỡ và hỗ trợ cô ấy.

    German

    Entweder beim Betriebsrat oder einem Vorgesetzten.

    Vietnamese

    Hoặc với hội đồng làm việc hoặc với người giám sát.

    German

    Das macht der Betriebsrat jetzt ein Mal, aber wenn wir das jede Woche machen!

    Vietnamese

    Hội đồng lao động làm điều đó một lần bây giờ, nhưng nếu chúng ta làm điều đó mỗi tuần!

    German

    Die erste Welt ist hochorganisiert mit Betriebsrat und Tarifverträgen.

    Vietnamese

    Thế giới thứ nhất được tổ chức cao với các hội đồng làm việc và thỏa thuận tập thể.

    German

    Hierauf sollte sich auch der Betriebsrat im Streitfall beziehen.

    Vietnamese

    Hội đồng làm việc cũng nên tham khảo điều này trong trường hợp có tranh chấp.

    German

    Wir würden gerne über den Betriebsrat sprechen.

    Vietnamese

    Chúng tôi muốn nói về hội đồng làm việc.

    German

    Der Betriebsrat verzichtet darauf.

    Vietnamese

    Hội đồng làm việc từ bỏ điều này.

    German

    Allein in Wuppertal fürchtet der Betriebsrat um 750 Jobs.

    German

    Für den Betriebsrat und für den Unternehmer, bzw.

    Vietnamese

    Đối với hội đồng làm việc và cho doanh nhân, hoặc

    German

    Und in Ihrem Fall jetzt, Felix, da macht der Betriebsrat einfach gar nichts.

    Vietnamese

    Và trong trường hợp của bạn ngay bây giờ, Felix, hội đồng làm việc chỉ đơn giản là không làm gì cả.

    German

    Darauf haben sich die Bank und ihr Betriebsrat nun geeinigt.

    Vietnamese

    Ngân hàng và hội đồng làm việc của nó hiện đã đồng ý về điều này.

    German

    Natürlich beim Betriebsrat durch vorherigen Beschluss des Gremiums.

    Vietnamese

    Với hội đồng làm việc, tất nhiên, theo quyết định trước của ủy ban.

    German

    Also es gibt viele Gründe Betriebsrat zu werden.

    Vietnamese

    Vì vậy, có nhiều lý do để trở thành một hội đồng làm việc.

    German

    Wenn ein Arbeiter gekündigt werden soll, muss der Betriebsrat davon erfahren.

    Vietnamese

    Nếu một công nhân bị sa thải, hội đồng làm việc phải biết về điều đó.

    German

    Ob das der Betriebsrat akzeptieren kann?

    German

    "Lass dich nicht in den Betriebsrat wählen!" Warnt mich eine Kollegin.

    Vietnamese

    “Đừng được bầu vào hội đồng làm việc!” Một đồng nghiệp cảnh báo tôi.

    German

    Hier ist eine Betriebsvereinbarung durch den Betriebsrat erzwingbar.

    Vietnamese

    Tại đây, một thỏa thuận làm việc có thể được thực thi bởi hội đồng làm việc.

    German

    Viertens: Entsprechendes gilt, wenn kein Betriebsrat bestellt.

    Vietnamese

    Thứ tư, điều tương tự cũng áp dụng nếu không có hội đồng làm việc nào được bổ nhiệm.

    German

    Diese sind dann vom Betriebsrat zu prüfen.

    Vietnamese

    Những điều này sau đó phải được xem xét bởi hội đồng làm việc.

    German

    Der Betriebsrat darf drittens bei personellen Angelegenheiten mitreden.

    Vietnamese

    Thứ ba, hội đồng làm việc có thể có tiếng nói trong các vấn đề nhân sự.

    German

    Als Betriebsrat sollten Sie diese Ursachen im Blick behalten.

    Vietnamese

    Là một hội đồng làm việc, bạn nên theo dõi những nguyên nhân này.

    German

    Was kann der Betriebsrat tun um den schwerbehinderten Menschen zu helfen?

    Vietnamese

    Hội đồng làm việc có thể làm gì để giúp đỡ người khuyết tật nặng?

    German

    Der Betriebsrat tobt und sagt das kann doch wohl nicht sein!

    Vietnamese

    Hội đồng làm việc đang hoành hành và nói rằng điều đó không thể xảy ra!

    • Der Betriebsrat hat sich für bessere Arbeitsbedingungen eingesetzt.
    • Die Mitarbeiter können sich mit Problemen an den Betriebsrat wenden.
    • Der Betriebsrat hat bei den Gehaltsverhandlungen einen Erfolg erzielt.