faulenzen Động từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "faulenzen" trong tiếng Đức

fau·len·zen

/ˈfaʊ̯lɛnt͡sn̩/

Dịch "faulenzen" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

lười biếng

faulenzen 😴🛌💤

Động từ

Populäre

Sich entspannen und nichts tun.

Thư giãn và không làm gì cả.

Faulenzen bedeutet, sich zu entspannen und nichts zu tun. Man ruht sich aus, genießt die freie Zeit und vermeidet anstrengende Aktivitäten.

Example use

  • in der Sonne faulenzen
  • auf dem Sofa faulenzen
  • auf der Couch faulenzen
  • den ganzen Tag faulenzen

Synonyms

  • chillen
  • relaxen
  • ausruhen
  • die Seele baumeln lassen
  • entspannen
  • gammeln

Antonyms

  • arbeiten
  • sich anstrengen
  • aktiv sein

Examples

    German

    Traumhafte Strände laden zum Faulenzen oder zu sportlichen Aktivitäten ein.

    Vietnamese

    Những bãi biển tuyệt vời mời bạn thư giãn hoặc tham gia các hoạt động thể thao.

    German

    Normalos faulenzen höchstens mal am Feierabend, Wochenende oder im Urlaub.

    Vietnamese

    Những người bình thường chỉ lười biếng sau giờ làm việc, vào cuối tuần hoặc đi nghỉ.

    German

    Noch faulenzen sie ohnehin woanders.

    Vietnamese

    Dù sao họ vẫn đang lười biếng ở nơi khác.

    German

    Faulenzen in den Ferien? Das gibt es nicht.

    Vietnamese

    Ngủ dài xung quanh trong những ngày lễ? Điều đó không tồn tại.

    German

    Aber zum Faulenzen kommt hier im Österreichischen Werfenweng zurzeit niemand.

    Vietnamese

    Nhưng không ai ở đây ở Werfenweng, Áo, hiện đang lười biếng.

    German

    Wobei Dankwarts Lieblingsbeschäftigung weiterhin eher das Faulenzen ist.

    German

    Wenn du z.B. faulenzen willst, dann ist das auch ein Ziel, ein Bedürfnis.

    Vietnamese

    Ví dụ, nếu bạn muốn thả lỏng, đó cũng là một mục tiêu, một nhu cầu.

    German

    "ich freue mich jetzt schon aufs Faulenzen im warmen Faulturm." "Faulturm?

    Vietnamese

    “Tôi đã mong chờ được thư giãn trong tháp tiêu hóa ấm áp.” “Tháp tiêu hóa?

    German

    Am zweiten Tag aber fing sie schon zu faulenzen an, am dritten noch mehr.

    Vietnamese

    Tuy nhiên, vào ngày thứ hai, cô bắt đầu lười biếng, và vào ngày thứ ba thậm chí còn hơn thế.

    • Ich möchte einfach nur faulenzen und ein Buch lesen.
    • Nach einer langen Woche faulenze ich gerne auf dem Sofa.
    • Im Urlaub kann man endlich mal faulenzen und die Seele baumeln lassen.
    • Im Urlaub möchte ich einfach nur am Strand faulenzen.
    • Manchmal ist es wichtig, sich Zeit zum Faulenzen zu nehmen.