Tính từ
wichtig und hat einen großen Einfluss
Quan trọng và có ảnh hưởng
Etwas, das bedeutsam ist, hat eine große Bedeutung und einen starken Einfluss auf etwas anderes. Es ist wichtig und kann große Auswirkungen haben.
Dort sagen 52 Prozent der Befragten, dass das Fest für sie bedeutsam sei.
Ở đó, 52% những người được khảo sát nói rằng lễ hội có ý nghĩa đối với họ.
Das Land besitzt Kalksteinvorkommen, die bedeutsam für Maltas Baubranche sind.
Đất nước này có các mỏ đá vôi, rất quan trọng đối với ngành xây dựng của Malta.
Auch eine Situation, die vielleicht für uns auch bedeutsam sein kann.
Đây cũng là một tình huống cũng có thể có ý nghĩa đối với chúng tôi.
Und besonders bedeutsam ist, dass die Menschen sich...
Và điều đặc biệt quan trọng là mọi người phải...
Eine Vision zeigt uns, was wir als bedeutsam und wichtig wertschätzen.
Một tầm nhìn cho chúng ta thấy những gì chúng ta coi trọng là quan trọng và quan trọng.
Doch wie bedeutsam waren die kleinen Eisennägel?
Nhưng những chiếc đinh sắt nhỏ quan trọng như thế nào?
„Warum soll das so bedeutsam sein, Pastor?“ Weil es den Schlüssel zeigt.
Es ist sehr bedeutsam für das, war wir hier machen.
Nó rất quan trọng đối với những gì chúng tôi đang làm ở đây.
Auf eine Weise, die in dieser Kultur sehr bedeutsam ist.
Điều này rất quan trọng trong nền văn hóa này.
Aber das muss es auch nicht immer sein, damit die Ergebnisse bedeutsam sind.
Sie wird über die Finanzwelt hinaus bedeutsam werden.
Nó sẽ trở nên quan trọng ngoài thế giới tài chính.
Das Wahlausschreiben ist bedeutsam für einige Fristen.
Thông báo bầu cử rất quan trọng đối với một số thời hạn.
Mir ist wichtig, mit meiner Zeit was zu tun, was ich als bedeutsam empfinde.
Điều quan trọng đối với tôi là làm điều gì đó với thời gian của mình mà tôi thấy quan trọng.
Jahrhundert, die ganz bedeutsam ist architektonisch.
Thế kỷ, có ý nghĩa rất quan trọng về mặt kiến trúc.
Emotionen sind bedeutsam für das menschliche Zusammenleben.
Cảm xúc rất quan trọng đối với sự chung sống của con người.
Ganz bedeutsam ist die Rasse, die Fütterung und die Haltung.
Giống, cho ăn và chăn nuôi là rất quan trọng.
Ein Punkt ist noch bedeutsam und zwar sind das die Getränke.
Một điểm nữa là quan trọng và đó là đồ uống.
Es stimmt, dass diese Gewinne noch nicht strategisch bedeutsam sind.
Đúng là những lợi ích này chưa có ý nghĩa chiến lược.
Auch bedeutsam und wichtig ist auch das Trainieren des Hirns.
Rèn luyện trí não cũng rất quan trọng và quan trọng.