Keine neuen Informationen oder Ereignisse.
Không có thông tin hoặc sự kiện mới.
Dieser Ausdruck bedeutet, dass es keine neuen oder interessanten Informationen, Entwicklungen oder Ereignisse gibt. Es ist eine Aussage über den Mangel an Veränderung oder Neuheit in einer Situation, oder dass etwas bereits bekannt oder erwartet ist.
Dass Destiny gern am Rüstungssystem schraubt, ist nichts Neues.
Việc Destiny thích làm việc trên hệ thống áo giáp không có gì mới.
Nichts Neues - nichts, was man nicht schon mehrfach von ihm gehört hätte.
Không có gì mới - không có gì mà bạn sẽ không nghe thấy từ anh ấy nhiều lần trước đây.
Steffi erzählt mir, dass synthetische Cannabinoide an sich nichts Neues sind.
Steffi nói với tôi rằng bản thân cannabinoid tổng hợp không có gì mới.
Dass man diese Dinge unterbindet. Es ist leider nichts Neues.
Rằng bạn ngăn chặn những điều này. Thật không may, nó không có gì mới.
Es ist eher, dass es monoton wird, wenn man nichts Neues rettet.
Der ganze VOX-Kram ist auch schon nichts Neues.
Toàn bộ nội dung VOX cũng không phải là mới.
Das Konzept des Klonens ist ja nichts neues in der Welt von Star Wars.
Khái niệm nhân bản không có gì mới trong thế giới Chiến tranh giữa các vì sao.
Dass es verschiedene Ansichten zum Boxen gibt, ist nichts Neues.
Thực tế là có những quan điểm khác nhau về quyền anh không có gì mới.
Nichts Neues, aber immer noch spaßig.
Không có gì mới nhưng vẫn vui.
Notsituationen und Schutz der Gemeinschaft sind nichts Neues für mich.
Die Leute überlegen sich dann nichts Neues.
Mọi người không nghĩ đến bất cứ điều gì mới mẻ sau đó.
Armut ist in unserer Gesellschaft nichts Neues.
Nghèo đói không phải là điều mới mẻ trong xã hội của chúng ta.
Auch der Besuch im Rathaus bringt nichts Neues.
Ngay cả một chuyến thăm tòa thị chính cũng không có gì mới.
Dabei ist diese Debatte nichts Neues.
Nhưng cuộc tranh luận này không có gì mới.
“Im Westen nichts Neues” heißt deswegen ja auch der Film.
Von daher ist es nichts Neues für die Kunden.
Doch all das fügt der Geschichte nichts Neues hinzu.
Nhưng không có điều gì trong số này thêm bất cứ điều gì mới mẻ cho câu chuyện.
Die kenn ich seit Kindesbeinen, für mich ist das nichts Neues.
So gäbe es auf der Messe eh nichts Neues zu zeigen.
Vì vậy, dù sao cũng sẽ không có gì mới để trưng bày tại hội chợ thương mại.
Das heißt, er kann sich tatsächlich nichts Neues merken.
Điều đó có nghĩa là anh ấy thực sự không thể nhớ bất cứ điều gì mới.
MMO-Elemente sind aber für die Entwickler von NCSoft nichts Neues.
Tuy nhiên, các yếu tố MMO không có gì mới đối với các nhà phát triển NCSoft.
Dass das Alte so geblieben ist, nichts Neues so.
Im Gaming-Bereich gibt's derzeit nichts Neues von Geralt von Riva zu berichten.
Trong lĩnh vực trò chơi, hiện tại không có gì mới để báo cáo về Geralt từ Riva.