Kopfkino Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Kopfkino" trong tiếng Đức

Kopf·ki·no

/ˈkɔpfˌkiːnoː/

Dịch "Kopfkino" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

trí tưởng tượng

German
Der Begriff "Kopfkino" beschreibt das Phänomen, wenn man sich lebhafte Vorstellungen oder Gedanken ausmalt, oft über imaginäre Situationen oder Szenarien. Es ist eine Art mentales Kino im Kopf.

Kopfkino 🎬🧠

Danh từ

Populäre

Wenn man sich etwas vorstellt, wie in einem Film im Kopf.

Kopfkino ist, wenn man sich lebhaft etwas vorstellt, als würde man einen Film im Kopf sehen. Manchmal passiert das unbeabsichtigt, manchmal stellt man sich absichtlich etwas vor. Es können schöne Dinge sein, aber auch Sorgen oder Ängste.

Example use

  • Kopfkino haben
  • Kopfkino bekommen
  • Kopfkino abspielen
  • ins Kopfkino gehen

Synonyms

  • Fantasie
  • Vorstellungskraft
  • Imagination
  • Tagträume
  • Tagtraum

Examples

    German

    Du siehst den Hund und fängst schon wieder an mit Kopfkino.

    German

    Das Kopfkino ist FSK 18. Hätt’ ich eingangs erwähnen können.

    Vietnamese

    Rạp chiếu phim chính là FSK 18. Tôi có thể đề cập đến nó ngay từ đầu.

    German

    Weil erstens ist es Kopfkino, es ist richtig, es fühl sich richtig an.

    Vietnamese

    Bởi vì trước hết, đó là điện ảnh tinh thần, đúng, cảm thấy đúng.

    German

    Und dann spielt natürlich der Kopf erstmal verrückt und irgendwie Kopfkino.

    Vietnamese

    Và sau đó, tất nhiên, cái đầu trở nên điên rồ và là loại điện ảnh tinh thần.

    German

    Deswegen hatte ich die ganze Zeit Kopfkino, und alles war angespannt.

    Vietnamese

    Đó là lý do tại sao tôi có điện ảnh tinh thần suốt thời gian đó, và mọi thứ đều căng thẳng.

    German

    Filme, die halt einfach ... - Kopfkino.

    Vietnamese

    Những bộ phim chỉ... - điện ảnh tinh thần.

    German

    Also so ein bisschen Storytelling war immer dabei, nur eben Kopfkino.

    Vietnamese

    Vì vậy, luôn có một chút kể chuyện, chỉ là điện ảnh tinh thần.

    German

    Stier Dein Kopfkino setzt der Krebs in Gang.

    Vietnamese

    Kim Ngưu Con cua khiến rạp chiếu phim đầu bạn chuyển động.

    German

    Und du baust dir natürlich dein Kopfkino aus.

    Vietnamese

    Và tất nhiên bạn đang xây dựng rạp chiếu phim tinh thần của bạn.

    German

    Ich begrenze mich mal auf die Bühne, sonst hab ich zu großes Kopfkino.

    Vietnamese

    Tôi sẽ giới hạn bản thân ở sân khấu, nếu không tôi sẽ có quá nhiều bộ phim về tinh thần.

    German

    B: Oh, ich krieg da direkt so Kopfkino und stell mir das vor.

    Vietnamese

    B: Ồ, tôi xem phim tâm thần ngay đó và tưởng tượng điều đó.

    German

    Genau, mein Kopfkino war die ganze Zeit an.

    Vietnamese

    Đúng vậy, rạp chiếu phim đầu của tôi đã hoạt động suốt thời gian.

    German

    Doch da war mein eigenes Gedankenkarussell, mein Kopfkino.

    Vietnamese

    Nhưng có băng chuyền suy nghĩ của riêng tôi, rạp chiếu phim tinh thần của tôi.

    German

    Und es soll nicht nur ins Kopfkino, sondern auch ins Herz.

    Vietnamese

    Và nó không chỉ nên ở trong rạp chiếu phim chính, mà còn ở trong trái tim.

    German

    Gleich Kopfkino und mitnehmen. Das werden Tische und Regale.

    Vietnamese

    Đi thẳng vào đầu và mang theo bên mình. Đây sẽ là bàn và kệ.

    German

    Oje, Kopfkino, Anja und die Angel.

    Vietnamese

    Ôi thân mến, Kopfkino, Anja và Thiên thần.

    German

    Man hat ja da wieder Kopfkino. Was passiert, wenn das Jugendamt anruft?

    Vietnamese

    Bạn lại có điện ảnh tinh thần ở đó. Điều gì xảy ra khi Văn phòng Phúc lợi Thanh niên gọi điện?

    German

    Wenn man so was sieht, geht sofort das Kopfkino los, oder?

    Vietnamese

    Khi bạn nhìn thấy một cái gì đó như thế, nó ngay lập tức bắt đầu, phải không?

    German

    Sondern dass sie diese Erfahrungen immer wieder als Kopfkino abspielen.

    Vietnamese

    Nhưng họ liên tục miêu tả những trải nghiệm này như điện ảnh tinh thần.

    German

    Beim Lesen bin ich mein eigener Regisseur für mein ganz privates Kopfkino.

    Vietnamese

    Khi tôi đọc, tôi là đạo diễn của chính mình cho rạp chiếu phim tâm thần rất riêng tư của tôi.

    German

    Meinst du Menschen mit Sehbeeinträchtigung sind empfänglicher für Kopfkino?

    Vietnamese

    Bạn có nghĩ rằng những người khiếm thị dễ bị ảnh hưởng bởi điện ảnh tinh thần hơn không?

    German

    Sondern es ist eher eine Kopfkino-Angst. Anleitung zum Unglücklichsein.

    Vietnamese

    Thay vào đó, nó giống như một nỗi sợ hãi của rạp chiếu phim. Một hướng dẫn để không hạnh phúc.

    German

    Kopfkino läuft ja dann immer zwangsläufig.

    German

    Und es ist eklig, sich zu outen, weil dann geht das Kopfkino an.

    German

    Man perfekt auch Kopfkino fahren kann.

    Vietnamese

    Bạn cũng có thể lái một rạp chiếu phim tinh thần một cách hoàn hảo.

    German

    Man hat ja da wieder Kopfkino. Was passiert, wenn das Jugendamt anruft?

    German

    Und weil Reed selbst Probleme mit Kopfkino hat, hofft er hier auf Antworten.

    Vietnamese

    Và bởi vì bản thân Reed có vấn đề với điện ảnh tinh thần, anh ấy hy vọng câu trả lời ở đây.

    German

    Da geht sofort das Kopfkino an: Paris, die Stadt der Liebe.

    Vietnamese

    Điều đó ngay lập tức bắt kịp: Paris, thành phố của tình yêu.

    German

    Man hat ja da wieder Kopfkino. Was passiert, wenn das Jugendamt anruft?

    Vietnamese

    Bạn lại có điện ảnh tinh thần ở đó. Điều gì xảy ra khi Văn phòng Phúc lợi Thanh niên gọi điện?

    • Wenn ich Musik höre, habe ich oft Kopfkino und stelle mir Geschichten zu den Liedern vor.
    • Sie hat so viel Kopfkino, dass sie manchmal vergisst, was um sie herum passiert.
    • Er hat ein lebhaftes Kopfkino und kann sich Dinge sehr detailliert vorstellen.