Danh từ
Wenn man sich etwas vorstellt, wie in einem Film im Kopf.
Kopfkino ist, wenn man sich lebhaft etwas vorstellt, als würde man einen Film im Kopf sehen. Manchmal passiert das unbeabsichtigt, manchmal stellt man sich absichtlich etwas vor. Es können schöne Dinge sein, aber auch Sorgen oder Ängste.
Du siehst den Hund und fängst schon wieder an mit Kopfkino.
Das Kopfkino ist FSK 18. Hätt’ ich eingangs erwähnen können.
Rạp chiếu phim chính là FSK 18. Tôi có thể đề cập đến nó ngay từ đầu.
Weil erstens ist es Kopfkino, es ist richtig, es fühl sich richtig an.
Bởi vì trước hết, đó là điện ảnh tinh thần, đúng, cảm thấy đúng.
Und dann spielt natürlich der Kopf erstmal verrückt und irgendwie Kopfkino.
Và sau đó, tất nhiên, cái đầu trở nên điên rồ và là loại điện ảnh tinh thần.
Deswegen hatte ich die ganze Zeit Kopfkino, und alles war angespannt.
Đó là lý do tại sao tôi có điện ảnh tinh thần suốt thời gian đó, và mọi thứ đều căng thẳng.
Filme, die halt einfach ... - Kopfkino.
Những bộ phim chỉ... - điện ảnh tinh thần.
Also so ein bisschen Storytelling war immer dabei, nur eben Kopfkino.
Vì vậy, luôn có một chút kể chuyện, chỉ là điện ảnh tinh thần.
Stier Dein Kopfkino setzt der Krebs in Gang.
Kim Ngưu Con cua khiến rạp chiếu phim đầu bạn chuyển động.
Und du baust dir natürlich dein Kopfkino aus.
Và tất nhiên bạn đang xây dựng rạp chiếu phim tinh thần của bạn.
Ich begrenze mich mal auf die Bühne, sonst hab ich zu großes Kopfkino.
Tôi sẽ giới hạn bản thân ở sân khấu, nếu không tôi sẽ có quá nhiều bộ phim về tinh thần.
B: Oh, ich krieg da direkt so Kopfkino und stell mir das vor.
B: Ồ, tôi xem phim tâm thần ngay đó và tưởng tượng điều đó.
Genau, mein Kopfkino war die ganze Zeit an.
Đúng vậy, rạp chiếu phim đầu của tôi đã hoạt động suốt thời gian.
Doch da war mein eigenes Gedankenkarussell, mein Kopfkino.
Nhưng có băng chuyền suy nghĩ của riêng tôi, rạp chiếu phim tinh thần của tôi.
Und es soll nicht nur ins Kopfkino, sondern auch ins Herz.
Và nó không chỉ nên ở trong rạp chiếu phim chính, mà còn ở trong trái tim.
Gleich Kopfkino und mitnehmen. Das werden Tische und Regale.
Đi thẳng vào đầu và mang theo bên mình. Đây sẽ là bàn và kệ.
Oje, Kopfkino, Anja und die Angel.
Ôi thân mến, Kopfkino, Anja và Thiên thần.
Man hat ja da wieder Kopfkino. Was passiert, wenn das Jugendamt anruft?
Bạn lại có điện ảnh tinh thần ở đó. Điều gì xảy ra khi Văn phòng Phúc lợi Thanh niên gọi điện?
Wenn man so was sieht, geht sofort das Kopfkino los, oder?
Khi bạn nhìn thấy một cái gì đó như thế, nó ngay lập tức bắt đầu, phải không?
Sondern dass sie diese Erfahrungen immer wieder als Kopfkino abspielen.
Nhưng họ liên tục miêu tả những trải nghiệm này như điện ảnh tinh thần.
Beim Lesen bin ich mein eigener Regisseur für mein ganz privates Kopfkino.
Khi tôi đọc, tôi là đạo diễn của chính mình cho rạp chiếu phim tâm thần rất riêng tư của tôi.
Meinst du Menschen mit Sehbeeinträchtigung sind empfänglicher für Kopfkino?
Bạn có nghĩ rằng những người khiếm thị dễ bị ảnh hưởng bởi điện ảnh tinh thần hơn không?
Sondern es ist eher eine Kopfkino-Angst. Anleitung zum Unglücklichsein.
Thay vào đó, nó giống như một nỗi sợ hãi của rạp chiếu phim. Một hướng dẫn để không hạnh phúc.
Kopfkino läuft ja dann immer zwangsläufig.
Und es ist eklig, sich zu outen, weil dann geht das Kopfkino an.
Man perfekt auch Kopfkino fahren kann.
Bạn cũng có thể lái một rạp chiếu phim tinh thần một cách hoàn hảo.
Man hat ja da wieder Kopfkino. Was passiert, wenn das Jugendamt anruft?
Und weil Reed selbst Probleme mit Kopfkino hat, hofft er hier auf Antworten.
Và bởi vì bản thân Reed có vấn đề với điện ảnh tinh thần, anh ấy hy vọng câu trả lời ở đây.
Da geht sofort das Kopfkino an: Paris, die Stadt der Liebe.
Điều đó ngay lập tức bắt kịp: Paris, thành phố của tình yêu.
Man hat ja da wieder Kopfkino. Was passiert, wenn das Jugendamt anruft?
Bạn lại có điện ảnh tinh thần ở đó. Điều gì xảy ra khi Văn phòng Phúc lợi Thanh niên gọi điện?