Bock haben

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Bock haben" trong tiếng Đức

Bock · ha · ben

/bɔk ˈhaːbn̩/

Dịch "Bock haben" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

thích thú

German
Die umgangssprachliche Redewendung "Bock haben" drückt aus, dass man Lust oder Interesse an einer Aktivität oder Aufgabe hat. Sie zeigt eine positive Einstellung und Motivation.

Bock haben 😄😁😊

Động từ

Populäre

Lust auf etwas haben

Muốn làm điều gì đó

Wenn man "Bock hat", möchte man etwas tun. Man hat Lust darauf und freut sich, wenn man es machen kann. Es bedeutet, dass man motiviert und begeistert ist, etwas zu unternehmen.

Example use

  • Bock auf etwas haben
  • keinen Bock haben

Synonyms

  • Lust haben
  • wollen
  • Interesse haben

Antonyms

  • keine Lust haben
  • nicht wollen

Examples

    German

    Ich hoffe, dass einige Leute Bock haben auf Einhörner.

    Vietnamese

    Tôi hy vọng rằng một số người có tâm trạng cho kỳ lân.

    German

    Worauf wir auch Bock haben, das ist Hauen und Pappe. Ist ja klar.

    Vietnamese

    Bất cứ điều gì chúng ta có tâm trạng là đấm và bìa cứng. Đó là điều hiển nhiên.

    German

    Es ist draußen alles und die Leute müssen ja auch Bock haben vorbeizukommen!

    Vietnamese

    Tất cả đều ở bên ngoài và mọi người cũng phải có tâm trạng để đến!

    German

    Das haben Studien bewiesen, dass wir Bayern einfach kein' Bock haben.

    Vietnamese

    Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng người Bavaria chúng ta đơn giản là không có tâm trạng.

    German

    Wenn Sie kein Bock haben, sagen Sie es.

    German

    Die müssen immer irgendwas machen, worauf die keinen Bock haben.

    German

    Und es gibt die Leute, die überhaupt gar keinen Bock haben.

    Vietnamese

    Và có những người không có tâm trạng nào cả.

    German

    Das machen wir nicht einfach so, weil wir Bock haben.

    Vietnamese

    Chúng tôi không làm điều đó chỉ vì chúng tôi đang có tâm trạng.

    German

    Spatzen wollen nebeneinander wohnen, weil die kein Bock haben auf Einzelleben.

    Vietnamese

    Chim sẻ muốn sống cạnh nhau vì chúng không muốn sống một mình.

    German

    Man muss kreativ sein und Bock haben und dann funktioniert's ganz gut.

    Vietnamese

    Bạn phải sáng tạo và có mong muốn và sau đó nó hoạt động thực sự tốt.

    German

    Sie machen das, obwohl Sie keinen Bock haben?

    Vietnamese

    Bạn đang làm điều đó mặc dù bạn không có tâm trạng?

    German

    Dann müssen wir gucken, ob die Bock haben rüberzugehen.

    Vietnamese

    Sau đó, chúng ta sẽ phải xem liệu họ có tâm trạng để đi qua không.

    • Ich habe Bock auf Pizza.
    • Hast du Bock, ins Kino zu gehen?
    • Sie hat heute keinen Bock zu kochen.