Danh từ
Eine Person, die sich um jemanden kümmert und ihm hilft.
Người phụ nữ chăm sóc và hỗ trợ ai đó.
Eine Betreuerin ist eine Person, die sich um jemanden kümmert, der Hilfe im Alltag benötigt. Sie unterstützt bei verschiedenen Aufgaben, wie z. B. im Haushalt, bei Behördengängen oder in der Freizeit.
Partnerin dann als Betreuerin oder als Schwester oder was auch immer.
Đối tác sau đó với tư cách là người chăm sóc hoặc như một chị gái hoặc bất cứ điều gì.
Er hat heute einen Termin bei seiner Betreuerin zur Berufsberatung.
Hôm nay anh ấy có một cuộc hẹn với cố vấn của mình để hướng dẫn nghề nghiệp.
Als seine Betreuerin werde ich vor Gericht sicher angehört.
Với tư cách là cố vấn của anh ấy, tôi chắc chắn sẽ được lắng nghe tại tòa án.
So hat mir das meine Betreuerin erklärt.
Đó là cách người quản lý của tôi giải thích cho tôi.
Sogar meine Betreuerin konnte es kaum fassen.
Melanie Steinebach war damals die Betreuerin der beiden.
Melanie Steinebach là người chăm sóc cho cả hai vào thời điểm đó.
Diesmal haben sie darauf bestanden, umgehend eine neue Betreuerin zu bekommen.
Lần này, họ khăng khăng đòi có một người chăm sóc mới ngay lập tức.
Sie ist sogar Betreuerin für die Jugendgruppe.
Cô ấy thậm chí còn là một cố vấn cho nhóm thanh niên.
Dass seine Miete rechtzeitig bezahlt wird, dafür sorgt seine Betreuerin.
Người giám sát của anh ta đảm bảo rằng tiền thuê nhà của anh ta được trả đúng hạn.
Romy bastelt unter Anleitung ihrer Betreuerin Elisabeth Postkarten.
Romy làm bưu thiếp dưới sự hướng dẫn của người giám sát Elisabeth.
Mitunter riskiert eine Betreuerin sogar ihr Leben.
Đôi khi một người chăm sóc thậm chí còn mạo hiểm tính mạng của mình.
Aber die Stelle der Patienten- betreuerin hängt an Fördergeldern.
Die Betreuerin muss über eine pädagogische Ausbildung verfügen.
Người chăm sóc phải được đào tạo sư phạm.
Sie ist Kontrollinstanz, Coach und Betreuerin in einer Person.
Cô là một cơ quan giám sát, huấn luyện viên và giám sát trong một người.
Deine Betreuerin macht sich ziemliche Sorgen, du weißt schon.
Nhân viên tư vấn của bạn khá lo lắng, bạn biết đấy.
Für die Betreuerin ist das nicht immer einfach.
Seine Betreuerin kennt ihn sehr gut.
Người giám sát của anh ấy biết anh ấy rất rõ.
Sie möchte heute ihre ehemalige Betreuerin besuchen.
Cô ấy muốn đến thăm người giám sát cũ của mình hôm nay.