die Betreuerin Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Betreuerin" trong tiếng Đức

be·treu·e·rin

/bəˈtʀɔɪ̯əʀɪn/

Dịch "Betreuerin" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

nữ giám sát viên

Vietnamese
Thuật ngữ "Betreuerin" trong tiếng Đức chỉ một giám sát nữ, người chăm sóc hoặc người giám hộ. Nó chỉ đến một cá nhân, thường là phụ nữ, chịu trách nhiệm giám sát và cung cấp sự hỗ trợ, hướng dẫn hoặc chăm sóc trong các ngữ cảnh khác nhau.
German
Der Begriff "Betreuerin" bezeichnet im Deutschen eine weibliche Aufsichtsperson, Betreuerin oder Vormünderin. Es steht für eine Person, in der Regel weiblich, die für die Überwachung sowie die Bereitstellung von Unterstützung, Anleitung oder Betreuung in verschiedenen Kontexten verantwortlich ist.

Betreuerin 👩‍⚕

Danh từ

Populäre

Eine Person, die sich um jemanden kümmert und ihm hilft.

Người phụ nữ chăm sóc và hỗ trợ ai đó.

Eine Betreuerin ist eine Person, die sich um jemanden kümmert, der Hilfe im Alltag benötigt. Sie unterstützt bei verschiedenen Aufgaben, wie z. B. im Haushalt, bei Behördengängen oder in der Freizeit.

Example use

  • soziale Betreuerin
  • persönliche Betreuerin
  • hauptberufliche Betreuerin
  • pädagogische Betreuerin

Synonyms

  • Helferin
  • Begleiterin
  • Unterstützerin
  • Betreuungsperson
  • Pflegerin
  • Assistentin

Examples

    German

    Partnerin dann als Betreuerin oder als Schwester oder was auch immer.

    Vietnamese

    Đối tác sau đó với tư cách là người chăm sóc hoặc như một chị gái hoặc bất cứ điều gì.

    German

    Er hat heute einen Termin bei seiner Betreuerin zur Berufsberatung.

    Vietnamese

    Hôm nay anh ấy có một cuộc hẹn với cố vấn của mình để hướng dẫn nghề nghiệp.

    German

    Als seine Betreuerin werde ich vor Gericht sicher angehört.

    Vietnamese

    Với tư cách là cố vấn của anh ấy, tôi chắc chắn sẽ được lắng nghe tại tòa án.

    German

    So hat mir das meine Betreuerin erklärt.

    Vietnamese

    Đó là cách người quản lý của tôi giải thích cho tôi.

    German

    Sogar meine Betreuerin konnte es kaum fassen.

    German

    Melanie Steinebach war damals die Betreuerin der beiden.

    Vietnamese

    Melanie Steinebach là người chăm sóc cho cả hai vào thời điểm đó.

    German

    Diesmal haben sie darauf bestanden, umgehend eine neue Betreuerin zu bekommen.

    Vietnamese

    Lần này, họ khăng khăng đòi có một người chăm sóc mới ngay lập tức.

    German

    Sie ist sogar Betreuerin für die Jugendgruppe.

    Vietnamese

    Cô ấy thậm chí còn là một cố vấn cho nhóm thanh niên.

    German

    Dass seine Miete rechtzeitig bezahlt wird, dafür sorgt seine Betreuerin.

    Vietnamese

    Người giám sát của anh ta đảm bảo rằng tiền thuê nhà của anh ta được trả đúng hạn.

    German

    Romy bastelt unter Anleitung ihrer Betreuerin Elisabeth Postkarten.

    Vietnamese

    Romy làm bưu thiếp dưới sự hướng dẫn của người giám sát Elisabeth.

    German

    Mitunter riskiert eine Betreuerin sogar ihr Leben.

    Vietnamese

    Đôi khi một người chăm sóc thậm chí còn mạo hiểm tính mạng của mình.

    German

    Aber die Stelle der Patienten- betreuerin hängt an Fördergeldern.

    German

    Die Betreuerin muss über eine pädagogische Ausbildung verfügen.

    Vietnamese

    Người chăm sóc phải được đào tạo sư phạm.

    German

    Sie ist Kontrollinstanz, Coach und Betreuerin in einer Person.

    Vietnamese

    Cô là một cơ quan giám sát, huấn luyện viên và giám sát trong một người.

    German

    Deine Betreuerin macht sich ziemliche Sorgen, du weißt schon.

    Vietnamese

    Nhân viên tư vấn của bạn khá lo lắng, bạn biết đấy.

    German

    Für die Betreuerin ist das nicht immer einfach.

    German

    Seine Betreuerin kennt ihn sehr gut.

    Vietnamese

    Người giám sát của anh ấy biết anh ấy rất rõ.

    German

    Sie möchte heute ihre ehemalige Betreuerin besuchen.

    Vietnamese

    Cô ấy muốn đến thăm người giám sát cũ của mình hôm nay.

    • Die Betreuerin hilft dem älteren Mann beim Einkaufen.
    • Die Kinder haben viel Spaß mit ihrer Betreuerin im Ferienlager.
    • Die Betreuerin begleitet die junge Frau zum Arzttermin.