Trạng từ
ohne Verzögerung, direkt
ngay lập tức, liền
Beschreibt eine Handlung, die ohne Wartezeit oder Verzögerung geschieht, unmittelbar und direkt.
Diese Lichter haben diesen Schaum immer sofort zusammenfallen lassen.
Daumen drücken, zusammenarbeiten. Ab sofort passiert genau das.
Bắt chước ngón tay, làm việc cùng nhau. Từ giờ trở đi, đó chính xác là những gì đang xảy ra.
oder ins Casino spielen gehen und so weiter und sofort.
Wenn man so was sieht, geht sofort das Kopfkino los, oder?
Khi bạn nhìn thấy một cái gì đó như thế, nó ngay lập tức bắt đầu, phải không?
Alle Türen und Fenster wurden beim Alarm sofort automatisch verriegelt.
Tất cả cửa ra vào và cửa sổ ngay lập tức được khóa tự động trong trường hợp báo động.
Wir sind damals sofort nach unseren Scheidungen zusammengezogen.
Ja, einfach dadurch, dass ich sofort weitergemacht...
Es war unglaublich, wir sind uns einfach sofort in die Arme gefallen.
Da geht sofort das Kopfkino an: Paris, die Stadt der Liebe.
Điều đó ngay lập tức bắt kịp: Paris, thành phố của tình yêu.
Tja, Kenner raffen das sofort.
Vâng, các chuyên gia nhận được điều đó ngay lập tức.