der Briefkasten Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Briefkasten" trong tiếng Đức

Brief·kas·ten

/ˈbʁiːfˌkastn̩/

Dịch "Briefkasten" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

hộp thư

Vietnamese
"Briefkasten" chỉ hộp thư được dùng để nhận thư từ tại nhà riêng hay địa điểm kinh doanh, thường được gắn trên tường hoặc đặt bên lề đường.
German
Ein "Briefkasten" ist eine Vorrichtung zur Aufbewahrung von Postsendungen, die an einen Haushalt oder ein Unternehmen adressiert sind.

Briefkasten 📮

Danh từ

Populäre

Ein Behälter zum Empfangen von Briefen und Post.

Hộp thư để nhận thư và bưu phẩm.

Ein Briefkasten ist ein meist rechteckiger Behälter, der an einem Haus, einer Wohnung oder an öffentlichen Plätzen angebracht ist. Er dient dazu, Briefe, Postkarten und andere Sendungen zu empfangen und sicher aufzubewahren. Briefkästen schützen die Post vor Wind und Wetter.

Example use

  • Briefkasten leeren
  • Post im Briefkasten
  • Briefkasten aufstellen
  • Brief in den Briefkasten werfen

Synonyms

  • Postkasten
  • Postfach

Examples

    German

    Nämlich indem ihr eine Wahlbenachrichtigung im Briefkasten habt.

    Vietnamese

    Cụ thể bằng cách có một thông báo bầu cử trong hộp thư của bạn.

    German

    Die Situation am Briefkasten ist für viele Überschuldete ein Problem.

    German

    Deshalb geht Frau Fein an ihrem Briefkasten auf Nummer sicher mit der Nr. 1-2.

    Vietnamese

    Đó là lý do tại sao bà Fein đang chơi an toàn với số 1-2 trên hộp thư của mình.

    German

    Sein Briefkasten ungeleert, die Storen unten.

    Vietnamese

    Hộp thư của anh không trống, cửa chớp ở tầng dưới.

    German

    Alter Briefkasten, neuer Briefkasten.

    Vietnamese

    Hộp thư cũ, hộp thư mới.

    German

    Dass die Wahl auch wirklich ein Erfolg wird." Briefkasten statt Wahlurne.

    Vietnamese

    Cuộc bầu cử sẽ thực sự thành công”. Một hộp thư thay vì một hộp phiếu.

    German

    Und ich warte auf den Mann, der hier den Briefkasten leert.

    German

    Oh stimmt, wenn du das im Briefkasten findest.

    German

    Und er hat ein Problem, wenn Post in den Briefkasten eingeworfen wird.

    German

    Tanzverbot hat in seinem Briefkasten einen Zettel mit einer Drohung bekommen.

    Vietnamese

    Tanzverbot nhận được một bức thư trong hộp thư của mình với một lời đe dọa.

    German

    Dieser Brief lag vor zwei Jahren im Briefkasten einer Moschee in Hamburg.

    Vietnamese

    Bức thư này nằm trong hộp thư của một nhà thờ Hồi giáo ở Hamburg hai năm trước.

    German

    Der Briefkasten quillt bereits über. Wir klingeln ― keiner öffnet.

    Vietnamese

    Hộp thư đã tràn ngập. Chúng tôi rung chuông - không ai mở.

    German

    Ich kann heute an den Briefkasten gehen und kann die Post bewältigen.

    German

    Verwesungsgeruch wär wahrzunehmen, Briefkasten würde überlaufen. - Oh.

    German

    Juli im Briefkasten und am Kiosk könnt ihr es ab dem 15.

    Vietnamese

    Bạn có thể nhận nó trong hộp thư của bạn và tại ki-ốt từ ngày 15 tháng 7

    German

    „Das“, sagte Maik, „Das ist der Briefkasten vom Micha.

    Vietnamese

    “Cái đó,” Maik nói, “Đó là hộp thư của Micha.

    German

    Doch dann liegt Post im Briefkasten der Sauers.

    Vietnamese

    Nhưng sau đó có thư trong hộp thư Sauers.

    German

    Leider fing ich an, die inklusive Briefkasten ins Haus zu schlagen.

    Vietnamese

    Thật không may, tôi bắt đầu gõ hộp thư vào nhà.

    German

    Mein Schatz, dann werden wir jetzt mal unseren Briefkasten aufstellen.

    Vietnamese

    Em yêu, sau đó chúng ta sẽ thiết lập hộp thư của chúng ta.

    • Der Briefträger hat einen Brief in den Briefkasten gesteckt.
    • Ich muss den Briefkasten leeren, er ist schon voll.
    • Hoffentlich ist heute Post im Briefkasten.
    • Wir haben einen neuen Briefkasten gekauft und müssen ihn noch anbringen.