Danh từ
Person, die sich um jemanden kümmert und ihm hilft.
Người chăm sóc và hỗ trợ ai đó, đặc biệt là người có nhu cầu đặc biệt.
Eine Person, die die Verantwortung für das Wohlbefinden und die Unterstützung einer anderen Person übernimmt, insbesondere wenn diese Person besondere Bedürfnisse hat oder nicht in der Lage ist, sich selbst zu versorgen. Dies kann in verschiedenen Kontexten geschehen, z. B. in der Altenpflege, Behindertenhilfe, Jugendarbeit oder im Bildungswesen.
Und wie viele Betreuer sind dann, wenn jetzt eine Gruppe von 8?
Keine Betreuer können mich währenddessen nerven.
Sein Betreuer Patrick Federer ist ratlos.
Cố vấn của ông Patrick Federer bối rối.
Einmal die Woche kommt er hierher und trifft seinen Betreuer Patrick.
Anh ấy đến đây mỗi tuần một lần và gặp cố vấn Patrick.
Angeleitet von seinem Betreuer Börge Pietschmann.
Được hướng dẫn bởi người giám sát Börge Pietschmann.
Sie können sich ausspannen, sie können sich auf unsere Betreuer verlassen.
Họ có thể thư giãn, họ có thể dựa vào người giám sát của chúng tôi.
Wo ich gar nicht mehr konnte, ich habe mir einen gesetzlichen Betreuer geholt.
Und der Betreuer hat den ganzen Einstellungstest gemacht.
Và người giám sát đã làm toàn bộ bài kiểm tra tuyển dụng.
Er ist als Betreuer und Weggefährte unersetzlich für Abdulkarim.
Là một cố vấn và bạn đồng hành, anh ta không thể thay thế cho Abdulkarim.
Die Betreuer – ich glaube, das waren die größten Helden von Auschwitz.
D.h. dass die Betreuer mir das Essen portionieren.
Enver Boga ist hier der Gästebetreuer.
Ich begleite Joan heute zu seinem Betreuer dorthin.
Hôm nay tôi đi cùng Joan đến đó để gặp người giám sát của anh ấy.
Wo sind denn die Eltern und Betreuer von Chaska?
Cha mẹ và người chăm sóc của Chaska ở đâu?
den Sohn und schnell auch als gesetzlichen Betreuer geholt hat ...
Chorleiter Büchner und die Betreuer wollen besonders die Jüngsten schützen.
Giám đốc hợp xướng Büchner và các giám sát viên muốn bảo vệ những người trẻ nhất nói riêng.
Dann musste mich der Betreuer von der Polizeiwache abholen.
Sau đó, người giám sát từ đồn cảnh sát phải đón tôi.
3-mal in der Woche kommt ein Betreuer vorbei und hilft.
Das Gehalt der Spieler, Trainer, Betreuer oder Infrastruktur.
Im Alltag telefonieren Betreuer und Kinder mit den Eltern.
Dass ich einen Betreuer hatte, der meine ganze Kohle durchgebracht hat.
Rằng tôi có một cố vấn đã mang tất cả tiền của tôi đi.
Der Betreuer nimmt einem dann die Rechte weg, die man sonst hatte.
Dafür werden Betreuer nur nach einem Fallpauschalen-Modell bezahlt.
Johanna wird ihre Betreuer ein Leben lang brauchen.
Logisch, beide Teams inkl. jeweils 8 Trainer, Betreuer und Ärzte.
Về mặt logic, cả hai đội bao gồm 8 huấn luyện viên, giám sát viên và bác sĩ mỗi đội.
Ein bisschen warten er und sein Betreuer aber noch, sonst werden sie gestochen.
Nhưng anh ta và người giám sát của anh ta đợi một chút, nếu không họ sẽ bị đâm.
Die ehrenamtlichen Betreuer kümmern sich zum Teil jahrelang um ihre Senioren.
Beide bekommen wegen ihrer Behinderung Unterstützung von Betreuer Fabian.
Cả hai đều nhận được sự hỗ trợ từ giám sát viên Fabian do khuyết tật của họ.
Dann hat Bernd mit seinem Betreuer einen Brief an die Mutter geschrieben.
Dass seine Miete rechtzeitig bezahlt wird, dafür sorgt seine Betreuerin.
Người giám sát của anh ta đảm bảo rằng tiền thuê nhà của anh ta được trả đúng hạn.
Die Betreuer sind alle ohne Masken unterwegs.
Các giám sát viên đều đi du lịch mà không có mặt nạ.
Er holt sich Rat von Markus Sax, einem Betreuer aus dem Wohnheim.
Am Montag stach ein Afghane auf einen Betreuer in einer Asylunterkunft ein.
Hôm thứ Hai, một người Afghanistan đã đâm một người chăm sóc trong một nơi trú ẩn tị nạn.
Doch bevor wir uns die Frage stellen: Katzen Betreuer oder Katzen Pension?!
Nhưng trước khi chúng ta tự hỏi mình câu hỏi: nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc mèo hay lương hưu cho mèo?!
Die Betreuer waren dann wie meine Familie.
Những người chăm sóc sau đó giống như gia đình tôi.
Für alle Fälle sind rund um die Uhr Betreuer in den vier Häusern.
Trong phòng trường hợp, có giám sát viên trong bốn ngôi nhà suốt ngày đêm.
Danh từ
weibliche Form von Betreuer
Người chăm sóc hoặc giám sát nữ.
Eine Frau, die die Verantwortung für das Wohlbefinden und die Unterstützung einer anderen Person übernimmt, insbesondere wenn diese Person besondere Bedürfnisse hat oder nicht in der Lage ist, sich selbst zu versorgen. Dies kann in verschiedenen Kontexten geschehen, z. B. in der Altenpflege, Behindertenhilfe, Jugendarbeit oder im Bildungswesen.
Partnerin dann als Betreuerin oder als Schwester oder was auch immer.
Đối tác sau đó với tư cách là người chăm sóc hoặc như một chị gái hoặc bất cứ điều gì.
Er hat heute einen Termin bei seiner Betreuerin zur Berufsberatung.
Hôm nay anh ấy có một cuộc hẹn với cố vấn của mình để hướng dẫn nghề nghiệp.
Als seine Betreuerin werde ich vor Gericht sicher angehört.
Với tư cách là cố vấn của anh ấy, tôi chắc chắn sẽ được lắng nghe tại tòa án.
So hat mir das meine Betreuerin erklärt.
Đó là cách người quản lý của tôi giải thích cho tôi.
Sogar meine Betreuerin konnte es kaum fassen.
Melanie Steinebach war damals die Betreuerin der beiden.
Melanie Steinebach là người chăm sóc cho cả hai vào thời điểm đó.
Diesmal haben sie darauf bestanden, umgehend eine neue Betreuerin zu bekommen.
Lần này, họ khăng khăng đòi có một người chăm sóc mới ngay lập tức.
Sie ist sogar Betreuerin für die Jugendgruppe.
Cô ấy thậm chí còn là một cố vấn cho nhóm thanh niên.
Romy bastelt unter Anleitung ihrer Betreuerin Elisabeth Postkarten.
Romy làm bưu thiếp dưới sự hướng dẫn của người giám sát Elisabeth.
Mitunter riskiert eine Betreuerin sogar ihr Leben.
Đôi khi một người chăm sóc thậm chí còn mạo hiểm tính mạng của mình.
Aber die Stelle der Patienten- betreuerin hängt an Fördergeldern.
Die Betreuerin muss über eine pädagogische Ausbildung verfügen.
Người chăm sóc phải được đào tạo sư phạm.
Sie ist Kontrollinstanz, Coach und Betreuerin in einer Person.
Cô là một cơ quan giám sát, huấn luyện viên và giám sát trong một người.
Deine Betreuerin macht sich ziemliche Sorgen, du weißt schon.
Nhân viên tư vấn của bạn khá lo lắng, bạn biết đấy.
Für die Betreuerin ist das nicht immer einfach.
Seine Betreuerin kennt ihn sehr gut.
Người giám sát của anh ấy biết anh ấy rất rõ.
Sie möchte heute ihre ehemalige Betreuerin besuchen.
Cô ấy muốn đến thăm người giám sát cũ của mình hôm nay.