der Betreuer Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Betreuer" trong tiếng Đức

Be·treu·er

/bəˈtʀɔɪ̯ɐ/

Dịch "Betreuer" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

người giám sát

Vietnamese
Thuật ngữ "Betreuer" trong tiếng Đức dịch sang tiếng Việt là "người giám sát" hoặc "người chăm sóc". Nó đề cập đến một cá nhân chịu trách nhiệm giám sát và quản lý một nhiệm vụ cụ thể, dự án hoặc nhóm, đảm bảo hoạt động suôn sẻ và thành công.
German
Der Begriff "Betreuer" bezeichnet in deutschen Fachkreisen eine Person, die für die Überwachung und Leitung einer bestimmten Aufgabe, eines Projekts oder einer Gruppe verantwortlich ist. Ihr Ziel ist es, einen reibungslosen Ablauf und Erfolg zu gewährleisten.

Betreuer 🧑🤝🧑

Danh từ

Populäre

Person, die sich um jemanden kümmert und ihm hilft.

Người chăm sóc và hỗ trợ ai đó, đặc biệt là người có nhu cầu đặc biệt.

Eine Person, die die Verantwortung für das Wohlbefinden und die Unterstützung einer anderen Person übernimmt, insbesondere wenn diese Person besondere Bedürfnisse hat oder nicht in der Lage ist, sich selbst zu versorgen. Dies kann in verschiedenen Kontexten geschehen, z. B. in der Altenpflege, Behindertenhilfe, Jugendarbeit oder im Bildungswesen.

Example use

  • gesetzlicher Betreuer
  • ehrenamtlicher Betreuer
  • sozialer Betreuer
  • pädagogischer Betreuer

Synonyms

  • Helfer
  • Unterstützer
  • Begleiter
  • Berater
  • Ansprechpartner

Examples

    German

    Und wie viele Betreuer sind dann, wenn jetzt eine Gruppe von 8?

    German

    Keine Betreuer können mich währenddessen nerven.

    German

    Sein Betreuer Patrick Federer ist ratlos.

    Vietnamese

    Cố vấn của ông Patrick Federer bối rối.

    German

    Einmal die Woche kommt er hierher und trifft seinen Betreuer Patrick.

    Vietnamese

    Anh ấy đến đây mỗi tuần một lần và gặp cố vấn Patrick.

    German

    Angeleitet von seinem Betreuer Börge Pietschmann.

    Vietnamese

    Được hướng dẫn bởi người giám sát Börge Pietschmann.

    German

    Sie können sich ausspannen, sie können sich auf unsere Betreuer verlassen.

    Vietnamese

    Họ có thể thư giãn, họ có thể dựa vào người giám sát của chúng tôi.

    German

    Wo ich gar nicht mehr konnte, ich habe mir einen gesetzlichen Betreuer geholt.

    German

    Und der Betreuer hat den ganzen Einstellungstest gemacht.

    Vietnamese

    Và người giám sát đã làm toàn bộ bài kiểm tra tuyển dụng.

    German

    Er ist als Betreuer und Weggefährte unersetzlich für Abdulkarim.

    Vietnamese

    Là một cố vấn và bạn đồng hành, anh ta không thể thay thế cho Abdulkarim.

    German

    Die Betreuer – ich glaube, das waren die größten Helden von Auschwitz.

    German

    D.h. dass die Betreuer mir das Essen portionieren.

    German

    Enver Boga ist hier der Gästebetreuer.

    German

    Ich begleite Joan heute zu seinem Betreuer dorthin.

    Vietnamese

    Hôm nay tôi đi cùng Joan đến đó để gặp người giám sát của anh ấy.

    German

    Wo sind denn die Eltern und Betreuer von Chaska?

    Vietnamese

    Cha mẹ và người chăm sóc của Chaska ở đâu?

    German

    den Sohn und schnell auch als gesetzlichen Betreuer geholt hat ...

    German

    Chorleiter Büchner und die Betreuer wollen besonders die Jüngsten schützen.

    Vietnamese

    Giám đốc hợp xướng Büchner và các giám sát viên muốn bảo vệ những người trẻ nhất nói riêng.

    German

    Dann musste mich der Betreuer von der Polizeiwache abholen.

    Vietnamese

    Sau đó, người giám sát từ đồn cảnh sát phải đón tôi.

    German

    3-mal in der Woche kommt ein Betreuer vorbei und hilft.

    German

    Das Gehalt der Spieler, Trainer, Betreuer oder Infrastruktur.

    German

    Im Alltag telefonieren Betreuer und Kinder mit den Eltern.

    German

    Dass ich einen Betreuer hatte, der meine ganze Kohle durchgebracht hat.

    Vietnamese

    Rằng tôi có một cố vấn đã mang tất cả tiền của tôi đi.

    German

    Der Betreuer nimmt einem dann die Rechte weg, die man sonst hatte.

    German

    Dafür werden Betreuer nur nach einem Fallpauschalen-Modell bezahlt.

    German

    Johanna wird ihre Betreuer ein Leben lang brauchen.

    German

    Logisch, beide Teams inkl. jeweils 8 Trainer, Betreuer und Ärzte.

    Vietnamese

    Về mặt logic, cả hai đội bao gồm 8 huấn luyện viên, giám sát viên và bác sĩ mỗi đội.

    German

    Ein bisschen warten er und sein Betreuer aber noch, sonst werden sie gestochen.

    Vietnamese

    Nhưng anh ta và người giám sát của anh ta đợi một chút, nếu không họ sẽ bị đâm.

    German

    Die ehrenamtlichen Betreuer kümmern sich zum Teil jahrelang um ihre Senioren.

    German

    Beide bekommen wegen ihrer Behinderung Unterstützung von Betreuer Fabian.

    Vietnamese

    Cả hai đều nhận được sự hỗ trợ từ giám sát viên Fabian do khuyết tật của họ.

    German

    Dann hat Bernd mit seinem Betreuer einen Brief an die Mutter geschrieben.

    German

    Dass seine Miete rechtzeitig bezahlt wird, dafür sorgt seine Betreuerin.

    Vietnamese

    Người giám sát của anh ta đảm bảo rằng tiền thuê nhà của anh ta được trả đúng hạn.

    German

    Die Betreuer sind alle ohne Masken unterwegs.

    Vietnamese

    Các giám sát viên đều đi du lịch mà không có mặt nạ.

    German

    Er holt sich Rat von Markus Sax, einem Betreuer aus dem Wohnheim.

    German

    Am Montag stach ein Afghane auf einen Betreuer in einer Asylunterkunft ein.

    Vietnamese

    Hôm thứ Hai, một người Afghanistan đã đâm một người chăm sóc trong một nơi trú ẩn tị nạn.

    German

    Doch bevor wir uns die Frage stellen: Katzen Betreuer oder Katzen Pension?!

    Vietnamese

    Nhưng trước khi chúng ta tự hỏi mình câu hỏi: nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc mèo hay lương hưu cho mèo?!

    German

    Die Betreuer waren dann wie meine Familie.

    Vietnamese

    Những người chăm sóc sau đó giống như gia đình tôi.

    German

    Für alle Fälle sind rund um die Uhr Betreuer in den vier Häusern.

    Vietnamese

    Trong phòng trường hợp, có giám sát viên trong bốn ngôi nhà suốt ngày đêm.

    • Der Betreuer hilft den Kindern bei den Hausaufgaben.
    • Die Betreuer im Ferienlager organisieren viele Spiele.
    • Der Betreuer begleitet den Patienten zum Arzt.

Betreuerin 👩‍👧

Danh từ

Selten

weibliche Form von Betreuer

Người chăm sóc hoặc giám sát nữ.

Eine Frau, die die Verantwortung für das Wohlbefinden und die Unterstützung einer anderen Person übernimmt, insbesondere wenn diese Person besondere Bedürfnisse hat oder nicht in der Lage ist, sich selbst zu versorgen. Dies kann in verschiedenen Kontexten geschehen, z. B. in der Altenpflege, Behindertenhilfe, Jugendarbeit oder im Bildungswesen.

Example use

  • gesetzliche Betreuerin
  • ehrenamtliche Betreuerin
  • soziale Betreuerin
  • pädagogische Betreuerin

Synonyms

  • Helferin
  • Unterstützerin
  • Begleiterin
  • Beraterin
  • Ansprechpartnerin

Examples

    German

    Partnerin dann als Betreuerin oder als Schwester oder was auch immer.

    Vietnamese

    Đối tác sau đó với tư cách là người chăm sóc hoặc như một chị gái hoặc bất cứ điều gì.

    German

    Er hat heute einen Termin bei seiner Betreuerin zur Berufsberatung.

    Vietnamese

    Hôm nay anh ấy có một cuộc hẹn với cố vấn của mình để hướng dẫn nghề nghiệp.

    German

    Als seine Betreuerin werde ich vor Gericht sicher angehört.

    Vietnamese

    Với tư cách là cố vấn của anh ấy, tôi chắc chắn sẽ được lắng nghe tại tòa án.

    German

    So hat mir das meine Betreuerin erklärt.

    Vietnamese

    Đó là cách người quản lý của tôi giải thích cho tôi.

    German

    Sogar meine Betreuerin konnte es kaum fassen.

    German

    Melanie Steinebach war damals die Betreuerin der beiden.

    Vietnamese

    Melanie Steinebach là người chăm sóc cho cả hai vào thời điểm đó.

    German

    Diesmal haben sie darauf bestanden, umgehend eine neue Betreuerin zu bekommen.

    Vietnamese

    Lần này, họ khăng khăng đòi có một người chăm sóc mới ngay lập tức.

    German

    Sie ist sogar Betreuerin für die Jugendgruppe.

    Vietnamese

    Cô ấy thậm chí còn là một cố vấn cho nhóm thanh niên.

    German

    Romy bastelt unter Anleitung ihrer Betreuerin Elisabeth Postkarten.

    Vietnamese

    Romy làm bưu thiếp dưới sự hướng dẫn của người giám sát Elisabeth.

    German

    Mitunter riskiert eine Betreuerin sogar ihr Leben.

    Vietnamese

    Đôi khi một người chăm sóc thậm chí còn mạo hiểm tính mạng của mình.

    German

    Aber die Stelle der Patienten- betreuerin hängt an Fördergeldern.

    German

    Die Betreuerin muss über eine pädagogische Ausbildung verfügen.

    Vietnamese

    Người chăm sóc phải được đào tạo sư phạm.

    German

    Sie ist Kontrollinstanz, Coach und Betreuerin in einer Person.

    Vietnamese

    Cô là một cơ quan giám sát, huấn luyện viên và giám sát trong một người.

    German

    Deine Betreuerin macht sich ziemliche Sorgen, du weißt schon.

    Vietnamese

    Nhân viên tư vấn của bạn khá lo lắng, bạn biết đấy.

    German

    Für die Betreuerin ist das nicht immer einfach.

    German

    Seine Betreuerin kennt ihn sehr gut.

    Vietnamese

    Người giám sát của anh ấy biết anh ấy rất rõ.

    German

    Sie möchte heute ihre ehemalige Betreuerin besuchen.

    Vietnamese

    Cô ấy muốn đến thăm người giám sát cũ của mình hôm nay.

    • Die Betreuerin liest den Kindern eine Geschichte vor.
    • Die Betreuerin hilft der alten Dame beim Anziehen.
    • Die Betreuerin spricht mit den Eltern über die Fortschritte des Kindes.