Danh từ
Eine Frau, die plant und entwirft Gebäude.
Một người phụ nữ lên kế hoạch và thiết kế các tòa nhà.
Eine Architektin ist eine Expertin, die Gebäude plant und entwirft. Sie ist verantwortlich für das Aussehen, die Funktion und die Sicherheit von Gebäuden. Architektinnen arbeiten eng mit Bauherren, Ingenieuren und Bauarbeitern zusammen, um sicherzustellen, dass die Gebäude ihren Vorstellungen entsprechen und den Bauvorschriften entsprechen.
Ich bin Architektin und Wissenschaftlerin.
Tôi là một kiến trúc sư và nhà nghiên cứu.
Sie hat Architektur studiert und arbeitet als freie Architektin für ein Büro.
Cô học kiến trúc và làm việc như một kiến trúc sư tự do cho một văn phòng.
Wie wäre es mit Architektin oder doch lieber Pilotin?
Còn một kiến trúc sư hay một phi công thì sao?
Noor ist zwölf und will Architektin werden.
Noor mười hai tuổi và muốn trở thành một kiến trúc sư.
Wie die Architektin vermutet, auch wegen des weichen Bodens.
Như kiến trúc sư nghi ngờ, điều này cũng là do đất mềm.
Die frühere Architektin sitzt seit ihrem Unfall vor 15 Jahren im Rollstuhl.
Cựu kiến trúc sư đã ngồi xe lăn kể từ vụ tai nạn 15 năm trước.
Sie ist Architektin und Besitzerin der Mansion.
Cô ấy là một kiến trúc sư và chủ sở hữu của Dinh thự.
Architektin Katja, 39, hat sich als Quereinsteigerin beworben.
Kiến trúc sư Katja, 39 tuổi, đã ứng tuyển như một người thay đổi nghề nghiệp.
Ich möchte gerne unbedingt Architektin werden.
Tôi thực sự muốn trở thành một kiến trúc sư.
Ich bin Architektin geworden, weil ich so gerne Lego gebaut habe.
Tôi trở thành một kiến trúc sư vì tôi rất thích xây dựng Lego.
Ich bin Architektin und auch Skiführerin und Skilehrerin.
Tôi là một kiến trúc sư cũng như một hướng dẫn viên trượt tuyết và huấn luyện viên trượt tuyết.
Aber dass eine Architektin Schlösser aufbrechen kann, verblüfft mich.
Nhưng thực tế là một kiến trúc sư có thể phá khóa làm tôi ngạc nhiên.
Isa Belami freut sich auf ihre Arbeit als Architektin für das Djanan-Projekt.
Isa Belami rất mong được làm kiến trúc sư cho dự án Djanan.
Julia sitzt mit der Architektin über den ersten Plänen zusammen.
Julia đang ngồi với kiến trúc sư về các kế hoạch ban đầu.
Architektin Müller hält das für dringend notwendig.
Kiến trúc sư Müller tin rằng điều này là rất cần thiết.
Ich bin Kristin Brinker, bin promovierte Architektin und freiberuflich tätig.
Tôi là Kristin Brinker, tôi có bằng tiến sĩ kiến trúc và làm việc như một người làm việc tự do.
Dafür hat die Architektin extra eine Silikonform angefertigt.
Ich bin Architektin und will auch so wahrgenommen werden.
Tôi là một kiến trúc sư và tôi muốn được nhìn nhận như vậy.
Eine Architektin gibt es nicht, eine Baufirma realisiert den kompletten Bau.
Không có nữ kiến trúc sư, một công ty xây dựng thực hiện toàn bộ công trình xây dựng.
Doch Architektin Vera hat Bedenken.
Nhưng kiến trúc sư Vera có mối quan tâm.
Die Busfahrerin ist eigentlich Architektin aus dem Iran.
Tài xế xe buýt thực sự là một kiến trúc sư đến từ Iran.
Den ersten Termin haben sie mit Architektin Jimena und Maklerin Alexandra.
Họ có cuộc hẹn đầu tiên với kiến trúc sư Jimena và người môi giới Alexandra.
Architekt und Architektin notieren, was es noch zu erledigen gilt.
Kiến trúc sư và kiến trúc sư viết ra những gì vẫn cần phải làm.
Shirin Frangoul-Brückner ist die verantwortliche Architektin der Ausstellung.
Die Architektin Sarah nimmt es ganz genau, alles soll perfekt sein.
Zur Besprechung ist auch Architektin Jimena gekommen.
Sie ist Architektin und auch schulpolitische Sprecherin der FDP-Ratsfraktion.
Wollten nur 3,6% Architektin werden.
Chỉ có 3,6% muốn trở thành kiến trúc sư.
Ich bin Benita Braun-Feldweg, Architektin und Bauherrin in Berlin.
Tôi là Benita Braun-Feldweg, kiến trúc sư và nhà xây dựng ở Berlin.
Ich möchte später mal Architektin werden.
Tôi muốn trở thành kiến trúc sư sau này.
Was glaubt ihr kann man von einer Architektin geschenkt bekommen?
Bạn nghĩ một kiến trúc sư có thể tặng gì cho bạn như một món quà?
Als verantwortliche Architektin ist sie jeden Tag auf der Baustelle.
Là một kiến trúc sư có trách nhiệm, cô có mặt trên công trường mỗi ngày.
Ich könnte Architektin sein.
Tôi có thể là một kiến trúc sư.
Die Architektin zeigt die Zeichnung.
Kiến trúc sư cho thấy bản vẽ.
Ich bin noch mal bei Architektin Constanze.
Tôi lại đi với kiến trúc sư Constanze.
Sie hört als Architektin auf.
Cô ấy nghỉ việc với tư cách là một kiến trúc sư.
Danh từ
Eine Person, die die Innenräume von Gebäuden plant und gestaltet.
Người lên kế hoạch và thiết kế nội thất của các tòa nhà.
Eine Innenarchitektin ist eine Fachfrau, die sich auf die Gestaltung von Innenräumen spezialisiert hat. Sie wählt Farben, Möbel, Beleuchtung und andere Elemente aus, um funktionale und ästhetisch ansprechende Räume zu schaffen.
Vorher gibt es eine Beratung mit der Innenarchitektin der Firma.
Trước đó, có một cuộc tư vấn với nhà thiết kế nội thất của công ty.