die Drogerie Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Drogerie" trong tiếng Đức

Dro·ge·rie

/droɡəˈʁiː/

Dịch "Drogerie" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

hiệu thuốc

Vietnamese
'Drogerie' chỉ cửa hàng bán lẻ chuyên về các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đồ dùng sức khỏe, hàng gia dụng và thường là mỹ phẩm.
German
Das Wort 'Drogerie' bezeichnet einen Einzelhandelsladen, der auf den Verkauf von Hygieneartikeln, Gesundheitsprodukten, Haushaltswaren und oft auch Kosmetika spezialisiert ist.

Drogerie 💄🧴🧼

Danh từ

Populäre

Ein Geschäft, das Produkte für Gesundheit, Schönheit und Haushalt verkauft.

Cửa hàng bán các sản phẩm sức khỏe, sắc đẹp và gia dụng.

Eine Drogerie ist ein Einzelhandelsgeschäft, das eine breite Palette von Produkten für die persönliche Hygiene, Körperpflege, Kosmetik, Haushaltsreinigung und manchmal auch rezeptfreie Medikamente und Gesundheitsprodukte anbietet. Drogerien sind in der Regel kleiner als Supermärkte und bieten eine größere Auswahl an spezialisierten Produkten.

Example use

  • in der Drogerie
  • Drogeriemarkt
  • aus der Drogerie

Synonyms

  • Drogeriemarkt
  • Parfümerie
  • Geschäft für Körperpflege

Examples

    German

    Es müssen nicht immer die teuren Produkte aus der Drogerie sein.

    Vietnamese

    Không phải lúc nào cũng phải là những sản phẩm thuốc đắt tiền.

    German

    Sondern Pharmacies, das sind Drogeriemarkt und Apotheke in einem.

    Vietnamese

    Nhưng các hiệu thuốc, đó là một nhà thuốc và hiệu thuốc trong một.

    German

    Dann greift man zum Ersten, was man in der Drogerie bekommt.

    Vietnamese

    Đó là khi bạn lấy thứ đầu tiên bạn nhận được ở hiệu thuốc.

    German

    Das Waschsoda, das kann man ganz normal in der Drogerie erwerben.

    Vietnamese

    Bạn có thể mua soda rửa trong một hiệu thuốc như bình thường.

    German

    Die gibt es auch in der Drogerie zu kaufen.

    German

    Denn ich habe mir mal wieder neue Skincare Produkte aus der Drogerie zugelegt.

    Vietnamese

    Bởi vì tôi đã mua lại các sản phẩm chăm sóc da mới từ hiệu thuốc.

    German

    Als Erstes geht's in die Drogerie für einen Überblick.

    Vietnamese

    Đầu tiên, hãy đến hiệu thuốc để có cái nhìn tổng quan.

    German

    Sie hatten eine Ausbildung gemacht in einem Drogeriemarkt.

    German

    So geht sie weiterhin in die Drogerie zur Arbeit - immer am Mittwoch.

    German

    Gegenüber in der Drogerie hab ich 1,75 Euro pro Stück bezahlt.

    Vietnamese

    Tôi đã trả 1,75 euro một mảnh bên kia đường tại hiệu thuốc.

    German

    Im Gegensatz zu Drogerieprodukten sind sie sehr teuer.

    German

    Ein aufmerksamer Fan hat sie schon in einer Drogerie entdeckt.

    Vietnamese

    Một người hâm mộ chu đáo đã phát hiện ra chúng trong một hiệu thuốc.

    German

    du kannst aber auch omega 3 kapseln in einer drogerie kaufen.

    Vietnamese

    Nhưng bạn cũng có thể mua viên nang Omega 3 tại một hiệu thuốc.

    German

    Findet ihr auch, die Auswahl im Seifenregal in der Drogerie ist fast zu groß?

    Vietnamese

    Bạn cũng nghĩ rằng sự lựa chọn trên giá xà phòng trong hiệu thuốc gần như quá lớn?

    German

    Wenn du in 'ne deutsche Drogerie gehst, was nervt dich da am meisten?

    Vietnamese

    Khi bạn đến một hiệu thuốc ở Đức, điều gì làm bạn khó chịu nhất?

    • Ich brauche Shampoo, ich gehe in die Drogerie.
    • In der Drogerie gibt es eine große Auswahl an Seifen.
    • Sie hat einen neuen Lippenstift aus der Drogerie gekauft.