was auch immer

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "was auch immer" trong tiếng Đức

was · auch · im·mer

/vas auχ ˈɪmɐ/

Dịch "was auch immer" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

bất cứ cái gì

German
Die Wendung "was auch immer" wird verwendet, um Gleichgültigkeit oder Unsicherheit auszudrücken. Sie zeigt an, dass etwas als unwichtig oder irrelevant angesehen wird.

was auch immer 🤷‍♀

Đại từ

Populäre

egal was; alles

bất cứ điều gì; bất cứ cái gì

Wird verwendet, um auszudrücken, dass etwas keine Rolle spielt oder dass alle Möglichkeiten eingeschlossen sind.

Example use

  • egal was
  • alles
  • alles was
  • nichts was
  • keine Rolle

Synonyms

  • egal was
  • alles
  • jedes
  • beliebig
  • alles Mögliche
  • was auch immer es ist

Examples

    German

    Das könnte man gar nicht mit irgendwie Karriere oder was auch immer aufwiegen.

    German

    Ich denke, lange Reha, oder was auch immer da noch kommt.

    Vietnamese

    Tôi nghĩ đến việc cai nghiện lâu dài, hoặc bất cứ điều gì khác xảy ra.

    German

    Erst durch Corona, dann durch Personalmangel oder Streik oder was auch immer.

    German

    Was auch immer sie dabei haben – wir kümmern uns darum, alles zu verteilen.

    German

    Ich bin ins Kino, was auch immer.

    Vietnamese

    Tôi sẽ đi xem phim, bất cứ điều gì.

    German

    Yoga-Übungen machen, was auch immer. - Mhm.

    German

    Partnerin dann als Betreuerin oder als Schwester oder was auch immer.

    Vietnamese

    Đối tác sau đó với tư cách là người chăm sóc hoặc như một chị gái hoặc bất cứ điều gì.

    German

    Was auch immer es da richtig trifft.

    German

    Mir egal, ob schwul, lesbisch oder was auch immer.

    Vietnamese

    Tôi không quan tâm nếu tôi là đồng tính nam, đồng tính nữ hay bất cứ điều gì.

    German

    Gefängnisse in verschiedenen Ländern, was auch immer.

    Vietnamese

    Nhà tù ở các quốc gia khác nhau, bất cứ điều gì.

    German

    Was auch immer es ist, es ist ein - Hh! - Filmfehler!

    German

    Wahrscheinlich durch die Hilferufe, was auch immer.

    Vietnamese

    Có lẽ thông qua những tiếng kêu cứu, bất cứ điều gì.

    German

    "Mein kleiner Einstein" oder was auch immer.

    Vietnamese

    “Einstein bé nhỏ của tôi” hay bất cứ điều gì.

    German

    Wie sahen die Tiefen aus? BSE oder was auch immer?

    Vietnamese

    Độ sâu trông như thế nào? BSE hay gì khác?

    German

    Oder wie Hensel und Gretel oder was auch immer.

    German

    Was auch immer, du wolltest es nicht unbedingt machen.

    German

    Da steht hier, was auch immer das heißt, Flowpack.

    Vietnamese

    Nó nói lên điều đó có ý nghĩa gì ở đây, Flowpack.

    German

    Wie der Schuss war, ober direkt war oder was auch immer.

    Vietnamese

    Bắn là gì, hoặc là trực tiếp, hoặc bất cứ điều gì.

    German

    Was auch immer seine Absicht war.

    German

    Und charakterlich erst recht. Und was auch immer.

    German

    Was auch immer es sein mag. Reisen.

    Vietnamese

    Dù nó có thể là gì. Du lịch.

    German

    dass der Mensch nicht existiert oder was auch immer.

    German

    Was auch immer eine Tigerfrau sein soll.

    Vietnamese

    Bất cứ điều gì một người phụ nữ hổ được cho là gì.

    German

    Und wenn diese Beziehung mal eingetrübt wird, durch was auch immer, ähm ...

    German

    Und dann gibt's auch Geschlechtsverkehr, was auch immer.

    Vietnamese

    Và sau đó là quan hệ tình dục, bất cứ điều gì.

    German

    Wie sehr hat Sie das getroffen, verunsichert, was auch immer?

    German

    Leute, die ihre Verwandten, Geliebten oder was auch immer besuchen wollten.

    Vietnamese

    Những người muốn đến thăm người thân, những người thân yêu của họ, hoặc bất cứ điều gì.

    German

    Dann haben wir hinten ein Fach für Lebensmittel, Töpfe, was auch immer.

    Vietnamese

    Sau đó, chúng tôi có một ngăn ở phía sau để hàng tạp hóa, chậu, bất cứ thứ gì.

    German

    Schwimmen, Fitness, Fußball, was auch immer.

    Vietnamese

    Bơi lội, thể dục, bóng đá, bất cứ thứ gì.

    German

    Weil denen was vorgelogen wird von Betrügern oder was auch immer.

    Vietnamese

    Bởi vì họ đang bị lừa dối bởi những kẻ lừa đảo hay bất cứ điều gì.

    German

    Stärker, besser, willensstärker, was auch immer.

    Vietnamese

    Mạnh mẽ hơn, tốt hơn, ý chí mạnh mẽ hơn, bất cứ điều gì.

    German

    Was auch immer er in die Finger bekommt, lässt ihm keine Ruhe.

    Vietnamese

    Bất cứ điều gì anh ấy có trong tay sẽ không để anh ấy một mình.

    German

    Irgendjemand hatte die Tür eingetreten oder was auch immer.

    German

    Oder in Tierheime Futter, Bälle, was auch immer.

    Vietnamese

    Hoặc trong nơi trú ẩn động vật, thức ăn, bóng, bất cứ thứ gì.

    German

    Ob, ich weiß nicht, per E-Mail, Brief, oder was auch immer.

    Vietnamese

    Cho dù, tôi không biết, qua email, thư hoặc bất cứ thứ gì.

    German

    Das qualifiziert mich ja nicht zu einem Experten für was auch immer.

    Vietnamese

    Điều đó không khiến tôi trở thành một chuyên gia về bất cứ điều gì.

    German

    Ich hab halt gedacht Unfall oder was auch immer.

    Vietnamese

    Tôi chỉ nghĩ về một tai nạn hay bất cứ điều gì.

    German

    Natürlich haben wir auch zusammen gewerkelt oder was auch immer gemacht.

    Vietnamese

    Tất nhiên, chúng tôi cũng làm việc cùng nhau hoặc làm bất cứ điều gì.

    German

    Ich kann sie färben, schneiden, was auch immer die Kundin will.

    German

    was mir guttut, womit ich mich wohlfühle, was auch immer es ist.

    Vietnamese

    Điều gì tốt cho tôi, những gì tôi cảm thấy thoải mái, bất kể đó là gì.

    German

    Egal ob Angst vor Essen, vor Tieren oder was auch immer.

    German

    Ich such mir eine Box aus. - Ja. - Der Inhalt ist dann was auch immer.

    German

    Ich hatte nie eine Beziehung mit diesen Männern oder was auch immer.

    Vietnamese

    Tôi chưa bao giờ có mối quan hệ với những người đàn ông này hay bất cứ điều gì.

    German

    Sport oder was auch immer ist.

    Vietnamese

    Thể thao hay bất cứ điều gì.

    • Ich esse zum Mittagessen, was auch immer im Kühlschrank ist.
    • Wir können ins Kino gehen, oder was auch immer du willst.
    • Sie können mir helfen, indem sie spenden, was auch immer sie können.