Danh từ
Eine geordnete Sammlung von Buchstaben oder Zeichen zum Schreiben.
Das Alphabet ist ein System von Buchstaben oder Zeichen in einer festgelegten Reihenfolge, die die grundlegenden Laute einer Sprache darstellen. Es dient als Grundlage für das Schreiben und Lesen und ermöglicht die schriftliche Kommunikation.
Ich sag mal so: Wer das Alphabet kann, ist grundsätzlich ganz klar im Vorteil.
Tôi sẽ nói theo cách này: Bất cứ ai biết bảng chữ cái đều có lợi thế rõ ràng về nguyên tắc.
Die 5 Piloten waren die so genannte Alphabet Squadron.
5 phi công được gọi là Phi đội Alphabet.
Die Anmeldung ist am Ende des Flurs. Die Leute stehen nach Alphabet an.
Dafür Klicke ich einfach in mein Projekt und beginne das Alphabet einzugeben.
Ob er es schafft, bis zum Ende der Legislatur durchs Alphabet zu kommen?
Liệu anh ta có thể vượt qua bảng chữ cái đến cuối cơ quan lập pháp?
Ganz anders als in Europa, wo nur die wenigsten das Alphabet beherrschen.
Khá khác so với ở châu Âu, nơi chỉ có một số ít biết bảng chữ cái.
Andere können schon etwas Englisch und kennen das Alphabet gut.
Những người khác đã biết một số tiếng Anh và biết rõ bảng chữ cái.
Du hast das gleiche Alphabet und kannst es rückübersetzen.
Es gibt aber noch ein Wort, welches in jedem Alphabet zu finden ist.
Nhưng có một từ nữa có thể được tìm thấy trong mọi bảng chữ cái.
Im keltischen Alphabet gibt’s kein k, q, v, x oder z.
Trong bảng chữ cái Celtic, không có k, q, v, x hoặc z.
Und das englische Alphabet besteht eben aus den lateinischen Buchstaben.
Và bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm các chữ cái Latinh.
Wir erkennen gleich alle Wörter müssen aus dem Alphabet a b sein.
Chúng tôi ngay lập tức nhận ra rằng tất cả các từ phải từ bảng chữ cái a b.
Wir sind im Alphabet beim Buchstaben G angelangt.
Chúng tôi đã đạt đến chữ G trong bảng chữ cái.
Wie man erkennt, stammt der Ausdruck aus dem Alphabet 0 und 1.
Như bạn có thể thấy, biểu thức xuất phát từ bảng chữ cái 0 và 1.
Ein Alphabet ist eine Menge endlicher Zeichen.
Bảng chữ cái là một tập hợp các ký tự hữu hạn.
Und bei Alphabet gilt immer noch: Werbeanzeigen sind ...
Và điều tương tự cũng áp dụng cho Bảng chữ cái: Quảng cáo là...
Fürs ganze Alphabet bräuchten wir sogar 26.
Das Alphabet aus dem Nahen Osten ist die Mutter aller europäischen Schriften.
Bảng chữ cái Trung Đông là mẹ của tất cả các chữ viết châu Âu.
Wir fragen nach: „Sind das Alphabet Nudeln?
Chúng tôi hỏi: “Có phải là mì bảng chữ cái không?