das Alphabet Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Alphabet" trong tiếng Đức

Al·pha·bet

/alfaˈbeːt/

Dịch "Alphabet" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

bảng chữ cái

Vietnamese
Thuật ngữ "Alphabet" chỉ một tập hợp các chữ cái hoặc biểu tượng được sử dụng để đại diện cho các âm cơ bản của một ngôn ngữ. Đây là cơ sở của ngôn ngữ viết và thường được sắp xếp theo một thứ tự cụ thể.
German
Der Begriff "Alphabet" bezeichnet eine Reihe von Buchstaben oder Symbolen, die verwendet werden, um die grundlegenden Klänge einer Sprache darzustellen. Es ist die Grundlage der schriftlichen Sprache und wird oft in einer bestimmten Reihenfolge angeordnet.

Alphabet 🅰️🅱

Danh từ

Populäre

Eine geordnete Sammlung von Buchstaben oder Zeichen zum Schreiben.

Das Alphabet ist ein System von Buchstaben oder Zeichen in einer festgelegten Reihenfolge, die die grundlegenden Laute einer Sprache darstellen. Es dient als Grundlage für das Schreiben und Lesen und ermöglicht die schriftliche Kommunikation.

Example use

  • lateinisches Alphabet
  • griechisches Alphabet
  • kyrillisches Alphabet
  • Buchstaben des Alphabets
  • im Alphabet
  • das Alphabet lernen

Synonyms

  • ABC
  • Buchstabenfolge
  • Schriftzeichen

Examples

    German

    Ich sag mal so: Wer das Alphabet kann, ist grundsätzlich ganz klar im Vorteil.

    Vietnamese

    Tôi sẽ nói theo cách này: Bất cứ ai biết bảng chữ cái đều có lợi thế rõ ràng về nguyên tắc.

    German

    Die 5 Piloten waren die so genannte Alphabet Squadron.

    Vietnamese

    5 phi công được gọi là Phi đội Alphabet.

    German

    Die Anmeldung ist am Ende des Flurs. Die Leute stehen nach Alphabet an.

    German

    Dafür Klicke ich einfach in mein Projekt und beginne das Alphabet einzugeben.

    German

    Ob er es schafft, bis zum Ende der Legislatur durchs Alphabet zu kommen?

    Vietnamese

    Liệu anh ta có thể vượt qua bảng chữ cái đến cuối cơ quan lập pháp?

    German

    Ganz anders als in Europa, wo nur die wenigsten das Alphabet beherrschen.

    Vietnamese

    Khá khác so với ở châu Âu, nơi chỉ có một số ít biết bảng chữ cái.

    German

    Andere können schon etwas Englisch und kennen das Alphabet gut.

    Vietnamese

    Những người khác đã biết một số tiếng Anh và biết rõ bảng chữ cái.

    German

    Du hast das gleiche Alphabet und kannst es rückübersetzen.

    German

    Es gibt aber noch ein Wort, welches in jedem Alphabet zu finden ist.

    Vietnamese

    Nhưng có một từ nữa có thể được tìm thấy trong mọi bảng chữ cái.

    German

    Im keltischen Alphabet gibt’s kein k, q, v, x oder z.

    Vietnamese

    Trong bảng chữ cái Celtic, không có k, q, v, x hoặc z.

    German

    Und das englische Alphabet besteht eben aus den lateinischen Buchstaben.

    Vietnamese

    Và bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm các chữ cái Latinh.

    German

    Wir erkennen gleich alle Wörter müssen aus dem Alphabet a b sein.

    Vietnamese

    Chúng tôi ngay lập tức nhận ra rằng tất cả các từ phải từ bảng chữ cái a b.

    German

    Wir sind im Alphabet beim Buchstaben G angelangt.

    Vietnamese

    Chúng tôi đã đạt đến chữ G trong bảng chữ cái.

    German

    Wie man erkennt, stammt der Ausdruck aus dem Alphabet 0 und 1.

    Vietnamese

    Như bạn có thể thấy, biểu thức xuất phát từ bảng chữ cái 0 và 1.

    German

    Ein Alphabet ist eine Menge endlicher Zeichen.

    Vietnamese

    Bảng chữ cái là một tập hợp các ký tự hữu hạn.

    German

    Und bei Alphabet gilt immer noch: Werbeanzeigen sind ...

    Vietnamese

    Và điều tương tự cũng áp dụng cho Bảng chữ cái: Quảng cáo là...

    German

    Fürs ganze Alphabet bräuchten wir sogar 26.

    German

    Das Alphabet aus dem Nahen Osten ist die Mutter aller europäischen Schriften.

    Vietnamese

    Bảng chữ cái Trung Đông là mẹ của tất cả các chữ viết châu Âu.

    German

    Wir fragen nach: „Sind das Alphabet Nudeln?

    Vietnamese

    Chúng tôi hỏi: “Có phải là mì bảng chữ cái không?

    • Kinder lernen das Alphabet in der Schule.
    • Kannst du das Alphabet aufsagen?
    • Das deutsche Alphabet hat 26 Buchstaben.