Jemandem helfen, indem man ihm Ratschläge gibt und ihn unterstützt.
Giúp đỡ ai đó bằng lời khuyên và hỗ trợ thực tế.
Diese Redewendung bedeutet, dass man jemandem sowohl mit guten Ratschlägen als auch mit praktischer Hilfe zur Seite steht. Es geht darum, sowohl intellektuelle als auch praktische Unterstützung zu bieten, um bei der Lösung von Problemen zu helfen oder Aufgaben zu erledigen.
Und sie steht halt mit Rat und Tat zur Seite.
Và cô ấy chỉ đơn giản là cung cấp lời khuyên và hỗ trợ.
Ansonsten helfen wir natürlich mit Rat und Tat.
Nếu không, tất nhiên chúng tôi sẽ giúp đỡ với lời khuyên và hỗ trợ.
Jeder Vermieter hat vor Ort ein Team, was euch mit Rat und Tat zur Seite steht.
Mỗi chủ nhà có một đội ngũ địa phương sẽ cung cấp cho bạn lời khuyên và hỗ trợ.
Und auch nach Fertigstellung steht ELK gerne mit Rat und Tat zur Verfügung.
Và ngay cả sau khi hoàn thành, ELK sẵn lòng cung cấp lời khuyên và hỗ trợ.
Vielen Dank, dass du uns mit Rat und Tat zur Seite stehst.
Cảm ơn bạn đã cung cấp cho chúng tôi lời khuyên và hỗ trợ.
Auch da werden wir Ihnen mit Rat und Tat zur Seite stehen.
Chúng tôi cũng sẽ ở đó để cung cấp cho bạn lời khuyên và hỗ trợ.
Wir wollen zuhören und Ihnen mit Rat und Tat zur Seite stehen.
Chúng tôi muốn lắng nghe và cung cấp cho bạn lời khuyên và hỗ trợ.
Du wirst ihm nicht jederzeit mit Rat und Tat zur Seite stehen können.
Bạn sẽ không phải lúc nào cũng có thể cung cấp cho anh ấy lời khuyên và hỗ trợ.
Helf den auch und stehe denen mit Rat und Tat zur Seite.
Hãy giúp đỡ họ và cung cấp cho họ lời khuyên và hỗ trợ.
Dort steht man euch mit Rat und Tat zur Seite.
Họ ở đó để cung cấp cho bạn lời khuyên và hỗ trợ.
Stand immer mit Rat und Tat zur Seite.
Luôn luôn sẵn sàng với lời khuyên và hỗ trợ.
Mit einem lieben Bekannten, der einem immer mit Rat und Tat zur Seite steht.
Với một người quen thân yêu luôn ở đó để giúp đỡ và tư vấn cho bạn.
Wir helfen euch gerne und stehen euch mit Rat und Tat zur Seite.
Chúng tôi rất vui được giúp đỡ bạn và cung cấp cho bạn lời khuyên và hỗ trợ.
Aber nur, wenn du mir gelegentlich mit Rat und Tat zur Seite stehst.
Nhưng chỉ khi bạn cung cấp cho tôi lời khuyên và hỗ trợ theo thời gian.
Bis heute steht die Mutter der Tochter mit Rat und Tat zur Seite.
Cho đến ngày nay, người mẹ cung cấp cho con gái lời khuyên và hỗ trợ.
Wir werden mit Rat und Tat zur Seite stehen, dort wo es notwendig wird.
Chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ khi cần thiết.
Wir stehen mit Rat und Tat zur Seite.
Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ.
Ich werde dir mit Rat und Tat zur Seite stehen.
Tôi sẽ ở đó để giúp bạn với lời khuyên và hỗ trợ.
Du wolltest mir mit Rat und Tat zur Seite stehen.
Bạn muốn giúp tôi với lời khuyên và hỗ trợ.
Vielen Dank, dass du uns mit Rat und Tat zur Seite stehst.
Cảm ơn bạn đã cung cấp cho chúng tôi lời khuyên và hỗ trợ.
Er stand den Elben mit Rat und Tat zur Seite.
Ông đã cung cấp cho các yêu tinh lời khuyên và hỗ trợ.
Baufuchs Ulf Hogräfer stand den Häuslebauern mit Rat und Tat zur Seite.
Im Zweifel steht Ihnen der Tierarzt Ihres Vertrauens mit Rat und Tat zur Seite.
Trong trường hợp nghi ngờ, bác sĩ thú y mà bạn tin tưởng sẽ sẵn lòng cung cấp cho bạn lời khuyên và hỗ trợ.
Sie stehen uns immer mit Rat und Tat zur Seite.
Họ luôn sẵn sàng cung cấp cho chúng tôi lời khuyên và hỗ trợ.
Bei Fragen stehen Ihnen unsere Mitarbeiter gerne mit Rat und Tat zur Seite.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, nhân viên của chúng tôi sẽ sẵn lòng cung cấp cho bạn lời khuyên và hỗ trợ.
Dabei wird die IHK mit Rat und Tat zur Seite stehen.
Phòng Công Thương sẽ tư vấn và hỗ trợ.
Und bei der Umsetzung stehen Sie dann mit Rat und Tat zur Seite.
Và sau đó bạn sẽ có mặt để cung cấp lời khuyên và hỗ trợ trong quá trình thực hiện.
Vielen Dank, dass du uns mit Rat und Tat zur Seite stehst.
Cảm ơn bạn đã cung cấp cho chúng tôi lời khuyên và hỗ trợ.
Der steht ihnen mit Rat und Tat zur Seite.
Ông cung cấp cho họ lời khuyên và hỗ trợ.
Dabei wird die IHK mit Rat und Tat zur Seite stehen.
Phòng Công Thương sẽ tư vấn và hỗ trợ.
Er kann einem immer mit Rat und Tat zur Seite stehen.
Anh ấy luôn có thể cung cấp cho bạn lời khuyên và hỗ trợ.
Ihnen mit Rat und Tat zur Seite zu stehen.
để cung cấp cho bạn lời khuyên và hỗ trợ.
Danke an die Experten, die heute mit Rat und Tat zur Seite standen.
Cảm ơn các chuyên gia đã cung cấp lời khuyên và hỗ trợ ngày hôm nay.
Wir stehen den Nutztierhaltern in allen Fragen mit Rat und Tat zur Seite.
Chúng tôi cung cấp cho chủ sở hữu động vật trang trại lời khuyên và hỗ trợ với tất cả các câu hỏi.
Wir unterstützen dich mit Rat und Tat.
Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn với lời khuyên và hỗ trợ.
Steffi ist für Finja da und steht ihr mit Rat und Tat zur Seite.
Steffi ở đó vì Finja và cung cấp cho cô ấy lời khuyên và hỗ trợ.
Wir stehen unseren Kunden mit Rat und Tat zur Seite.
Chúng tôi cung cấp cho khách hàng những lời khuyên và hỗ trợ.
Und dort stehe ich mit Rat und Tat zur Seite.
Và ở đó tôi sẵn sàng với lời khuyên và hỗ trợ.
Präsident Rukhledev arbeitet hart und ich stehe ihm mit Rat und Tat zur Seite.
Tổng thống Rukhledev làm việc chăm chỉ và tôi cung cấp cho ông lời khuyên và hỗ trợ.
Stehe also allen Kolleginnen und Kollegen mit Rat und Tat zur Seite.
Vì vậy, hãy sẵn sàng cho tất cả các đồng nghiệp với lời khuyên và hỗ trợ.
Und bei der Umsetzung stehen Sie dann mit Rat und Tat zur Seite.
Và sau đó bạn sẽ có mặt để cung cấp lời khuyên và hỗ trợ trong quá trình thực hiện.
yourlook steht seinen Franchise-Partnern mit Rat und Tat zur Seite.
yourlook cung cấp cho các đối tác nhượng quyền của mình lời khuyên và hỗ trợ.
Bei Bedarf steht er mir mit Rat und Tat zur Seite.
Nếu cần thiết, anh ấy sẵn sàng cho tôi với lời khuyên và hỗ trợ.