die Idee Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Idee" trong tiếng Đức

I·dee

/iˈdeː/

Vietnamese
"Ý tưởng" là một suy nghĩ hoặc ý tưởng nảy sinh trong tâm trí của ai đó và tạo nên cơ sở cho các quá trình sáng tạo hoặc hành động.
German
Eine "Idee" ist ein Gedanke oder ein Konzept, das in jemandes Verstand entsteht und die Grundlage für kreative Prozesse oder Handlungen bildet.

Idee 💡

Danh từ

Populäre

Ein Gedanke oder Plan, was man machen kann.

Một ý tưởng hoặc gợi ý về một hành động có thể xảy ra.

Ein Gedanke oder Plan, der beschreibt, was man machen oder wie man etwas erreichen kann. Es kann eine neue Erfindung, eine Lösung für ein Problem oder einfach nur ein Vorschlag sein. Ideen können kreativ, neu oder auch schon bekannt sein.

Example use

  • gute Idee
  • neue Idee
  • auf die Idee kommen
  • eine Idee haben
  • schlechte Idee

Synonyms

  • Gedanke
  • Plan
  • Konzept
  • Vorschlag
  • Einfall

Examples

    German

    Du begleitest den Film von der Idee, bis er im Kino läuft.

    German

    Die Idee ist einfach bestechend.

    Vietnamese

    Ý tưởng chỉ đơn giản là hấp dẫn.

    German

    Die Idee von Direktorin Verena Kaspari kommt gut an.

    German

    Und dafür gesorgt, dass Leute Ideen vorschlagen können.

    Vietnamese

    Và đảm bảo mọi người có thể đề xuất ý tưởng.

    German

    Und man kann wirklich eine Idee in Realität umsetzen.

    German

    Am 21. Mai erfahren wir, ob hinter der netten Idee auch ein gutes Spiel steckt.

    Vietnamese

    Vào ngày 21 tháng 5, chúng tôi sẽ tìm hiểu xem có một trò chơi hay đằng sau ý tưởng hay không.

    German

    Auf den ersten Blick eine gute Idee, die allerdings viel kostet!

    Vietnamese

    Một ý tưởng tốt thoạt nhìn, nhưng nó tốn rất nhiều tiền!

    German

    Die Idee eines fliegenden Fisches.

    Vietnamese

    Ý tưởng về một con cá bay.

    German

    Und er hatte auch eine Idee, wie er das anstellen könnte.

    Vietnamese

    Và anh ấy cũng có một ý tưởng về cách anh ấy có thể làm điều đó.

    German

    Das werden einzelne Bücherregale, tolle Idee von Hauke.

    German

    Das macht richtig Spaß, gemeinsam Ideen für Kjells Bild zu sammeln.

    German

    Um Ideen für ihr Restaurant zu sammeln, reiste sie um die Welt.

    German

    Die Architektin braucht nicht lange, um auf eine erste Idee zu kommen.

    German

    Das heißt, wenn ich vor Ideen einfach nur so sprießen möchte...

    German

    Aber ich kriege keine Auskunft. - Hast du eine Idee?

    German

    Darum also heißt die Galerie auch Ideenwerkstatt.

    German

    Die Idee, Dinge zu teilen und zu leihen, ist nicht ganz neu.

    German

    – Wie sind Sie auf die Idee für den Flohmarkt gekommen?

    Vietnamese

    — Làm thế nào bạn nảy ra ý tưởng cho chợ trời?

    German

    Eine gute Idee, um Kämpfe gegen Ende noch mal spannend zu machen.

    German

    Wie schaffen wir das, aus den vielen Ideen eine coole Idee rauszupicken?

    German

    Der Erfolg des Clans beruht auf Beharrlichkeit, Pioniergeist und Ideenreichtum.

    Vietnamese

    Thành công của gia tộc dựa trên sự kiên trì, tinh thần tiên phong và vô số ý tưởng.

    German

    Hier ist Platz für jede verrückte Idee.

    German

    Wir von extra 3 wissen das und hätten da eine Idee.

    German

    Okay, also ein Schaf. Ist doch 'ne gute Idee.

    German

    Ich finde es nachvollziehbar, dass man diese Idee hat.

    German

    Doch das Spiel verschenkt das Potenzial, das in der tollen Ausgangsidee steckt.

    German

    Eine tolle Idee für den Verbraucherschutz.

    German

    Ich fand die Idee super, aber das Papier brennt trotzdem.

    German

    Der Jungunternehmer hat bereits eine neue Idee.

    German

    Die Gebrüder Hamann haben eine neue Idee entwickelt.

    German

    Anwalt Ralf Ludwig findet, Fitzek und seine Ideen werden zu Unrecht verschrien.

    Vietnamese

    Luật sư Ralf Ludwig tin rằng Fitzek và những ý tưởng của ông đang bị chỉ trích sai lầm.

    German

    Die Idee ist ganz einfach: Wir wollen zusammen ins Gespräch kommen.

    German

    Also, eigentlich hatte niemand eine Idee.

    German

    Der Weg von der Idee bis zum fertigen Spiel ist lang.

    German

    Und so viele originelle Ideen sind in dem Buch von Viktoria und Sarina.

    German

    # Du, du bist dran Aber ich muss kurz überlegen, ob das ... Ich hab 'ne Idee.

    Vietnamese

    # Đến lượt bạn Nhưng tôi chỉ cần suy nghĩ xem liệu điều đó... Tôi có một ý tưởng.

    • Ich habe eine Idee, wie wir das Problem lösen können.
    • Hast du eine Idee, was wir heute Abend kochen können?
    • Sie hatte die Idee, ein eigenes Geschäft zu eröffnen.

Schnapsidee 🤪

Danh từ

Selten

Eine Idee, die nicht gut durchdacht ist.

Một ý tưởng điên rồ hoặc không thực tế.

Eine Idee, die spontan und ohne viel Nachdenken entstanden ist und wahrscheinlich nicht gut funktionieren wird. Sie kann lustig oder auch gefährlich sein.

Example use

Synonyms

  • dumme Idee
  • verrückte Idee
  • Hirngespinst
  • Spinnerei
  • unsinnige Idee

Antonyms

  • gute Idee
  • sinnvolle Idee

Examples

    German

    Es ist vielleicht eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Nó có thể là một ý tưởng schnapps.

    German

    Einige Jahre später ist aus der Schnapsidee der Brüder ein echtes Unternehmen geworden.

    Vietnamese

    Vài năm sau, ý tưởng schnapps của anh em đã trở thành một công ty thực sự.

    German

    Du weißt selber, dass das eine Schnapsidee ist.

    Vietnamese

    Bạn tự biết rằng đây là một ý tưởng điên rồ.

    German

    Am besten ist es, keine Schnapsidee in Verkehr zu bringen.

    Vietnamese

    Tốt nhất là không đưa một ý tưởng rượu ra thị trường.

    German

    Akribisch plant der kleine Verein seine "Schnapsidee".

    Vietnamese

    Câu lạc bộ nhỏ lên kế hoạch tỉ mỉ cho “ý tưởng schnapps” của mình.

    German

    Wir dachten eher, es wäre nur eine vorübergehende Schnapsidee von Kanye.

    Vietnamese

    Chúng tôi từng nghĩ rằng đó chỉ là một ý tưởng rượu tạm thời từ Kanye.

    German

    Das war so eine Schnapsidee im wahrsten Sinne des Wortes.

    German

    Aus einer Schnapsidee heraus entstand das Irish-Folk-Festival in Poyenberg.

    Vietnamese

    Lễ hội dân gian Ireland ở Poyenberg được sinh ra từ một ý tưởng schnapps.

    German

    Es gibt keinen Chor mehr, das war eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Không còn dàn hợp xướng nữa, đó là một ý tưởng schnapps.

    German

    Wo stecken die denn? - Das Ganze ist doch eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Họ đang ở đâu? - Toàn bộ chuyện này chỉ là một ý tưởng về rượu.

    German

    Also ganz alleine würde ich nicht oft auf Schnapsideen kommen.

    Vietnamese

    Vì vậy, tôi sẽ không thường nghĩ ra ý tưởng schnapps một mình.

    German

    Aber das ist eine Schnapsidee. Grün reißt Ihnen dafür den Kopf ab.

    Vietnamese

    Nhưng đó là một ý tưởng về rượu. Màu xanh lá cây sẽ xé đầu của bạn để đổi lại.

    German

    Was für eine Schnapsidee, sagen jetzt Naturschützer.

    Vietnamese

    Thật là một ý tưởng schnapps, các nhà bảo tồn nói bây giờ.

    German

    Könnt ihr bitte Jessica sagen, dass das eine Schnapsidee ist!

    Vietnamese

    Bạn có thể vui lòng nói với Jessica rằng đây là một ý tưởng schnapps!

    German

    Diese "Schnapsidee", das ist genau die Skizze, die ich an jenem Tag machte.

    German

    Sollte das also doch eine Schnapsidee gewesen sein?

    Vietnamese

    Vì vậy, đó có lẽ phải là một ý tưởng schnapps?

    German

    Ich sage immer, es war eine kleine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Tôi luôn nói đó là một ý tưởng nhỏ của schnapps.

    German

    Wir haben eingesehen, dass unser Sparprogramm eine Schnapsidee war.

    Vietnamese

    Chúng tôi nhận ra rằng chương trình thắt lưng buộc bụng của chúng tôi là một ý tưởng schnapps.

    German

    Ja, so insgesamt war das an und für sich eine Schnapsidee gewesen.

    Vietnamese

    Vâng, nhìn chung, bản thân nó là một ý tưởng schnapps.

    German

    Das mit den TikTok-Videos war eher so eine Schnapsidee, würde ich sagen.

    German

    Das mit der Doppelhochzeit, das war eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Câu chuyện về đám cưới đôi là một ý tưởng schnapps.

    German

    Ich halte das für 'ne Schnapsidee. Wieso denn?

    Vietnamese

    Tôi nghĩ đó là một ý tưởng uống rượu. Tại sao vậy?

    German

    Schnapsidee ist ein Euphemismus für diesen Vorschlag.

    Vietnamese

    Schnapsidee là một cách ẩn dụ cho đề xuất này.

    German

    Das Restaurant war von Anfang an eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Nhà hàng là một ý tưởng schnapps ngay từ đầu.

    German

    Du hast das Restaurant. Denk an deine Kraft. Das ist eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Bạn đã có nhà hàng. Hãy nghĩ về sức mạnh của bạn. Đó là một ý tưởng của schnapps.

    German

    Der Begriff Schnapsidee ist zu gelinde.

    Vietnamese

    Thuật ngữ ý tưởng schnapps là ít nhất.

    German

    Ja also, das war ja auch wieder so eine - ich sag mal: Schnapsidee.

    Vietnamese

    Chà, đó là một trong số đó - tôi sẽ nói: ý tưởng schnapps.

    German

    war vielleicht wirklich eine Schnapsidee, hier rumzuballern.

    Vietnamese

    Có lẽ thật sự là một ý tưởng điên rồ khi chụp ở đây.

    German

    Eine Schnapsidee, sagen Freunde - von wegen.

    Vietnamese

    Bạn bè nói đó là một ý tưởng schnapps - không đời nào.

    German

    Ursprünglich mal eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Ban đầu là một ý tưởng schnapps.

    German

    Ja, klar. Aber warum war das eine Schnapsidee?

    Vietnamese

    Vâng, chắc chắn rồi. Nhưng tại sao đó là một ý tưởng schnapps?

    German

    Um das Ergebnis vorwegzunehmen: Wir tendieren zur Schnapsidee.

    Vietnamese

    Để dự đoán kết quả: Chúng tôi nghiêng về ý tưởng schnapps.

    German

    Er hat meine Schnapsidee durchgeplant und vom Kopf auf die Räder gestellt.

    Vietnamese

    Anh ấy đã lên kế hoạch cho ý tưởng rượu của tôi và lật ngược nó từ đầu đến chân.

    German

    Das war 'ne Schnapsidee, als wir das damals gesponnen haben.

    Vietnamese

    Đó là một ý tưởng điên rồ khi chúng tôi quay nó vào lúc đó.

    German

    ...so eine richtige Schnapsidee.

    Vietnamese

    ... một ý tưởng schnapps thực sự.

    German

    Die Fusion war von Anfang an eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Việc sáp nhập là một ý tưởng schnapps ngay từ đầu.

    German

    Was ist denn das für eine Schnapsidee?

    Vietnamese

    Đó là ý tưởng gì về schnapps?

    German

    Von der nordhessischen Schnapsidee zum bundesweiten Geschäftsmodell?

    Vietnamese

    Từ ý tưởng schnapps Bắc Hessian đến một mô hình kinh doanh trên toàn quốc?

    German

    Und ich bin Geschäftsmann. Das Ganze ist eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Và tôi là một doanh nhân. Toàn bộ sự việc là một ý tưởng về rượu.

    German

    Aber Alkohol in der Migros ist einfach eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Nhưng rượu tại Migros chỉ đơn giản là một ý tưởng về rượu.

    German

    Und darum: Mein ganzes Leben besteht aus Schnapsideen und aus Spinnereien.

    Vietnamese

    Và đó là lý do tại sao: Toàn bộ cuộc sống của tôi bao gồm schnapps và máy kéo sợi.

    German

    Wahrscheinlich war das einfach 'ne Schnapsidee.

    Vietnamese

    Có lẽ đó chỉ là một ý tưởng điên rồ.

    German

    Und mit einer typischen Schnapsidee.

    Vietnamese

    Và với một ý tưởng rượu điển hình.

    German

    Nein so was gibt es nicht. Das war mal eine Schnapsidee.

    Vietnamese

    Không, không có điều như vậy. Đó đã từng là một ý tưởng của schnapps.

    German

    Zu Anfang war es eine Schnapsidee, sagt er, jetzt aber mache es ihn glücklich.

    Vietnamese

    Lúc đầu, đó là một ý tưởng schnapps, anh ấy nói, nhưng bây giờ nó khiến anh ấy hạnh phúc.

    German

    Eine Schneepflugmeisterschaft im Frühjahr klingt nach einer Schnapsidee.

    Vietnamese

    Một giải vô địch máy cày tuyết vào mùa xuân nghe có vẻ giống như một ý tưởng schnapps.

    • Mit dem Fahrrad nach China zu fahren, ist eine Schnapsidee.
    • Alleine in den Dschungel zu gehen, ist eine Schnapsidee.
    • Ohne Geld ein Haus zu kaufen, ist eine Schnapsidee.