Danh từ
Person oder Firma, die etwas verkauft oder anbietet.
Người hoặc công ty bán hoặc cung cấp thứ gì đó.
Ein Anbieter ist eine Person oder ein Unternehmen, das Waren oder Dienstleistungen zum Verkauf oder zur Nutzung anbietet. Anbieter können in verschiedenen Branchen tätig sein, z. B. im Einzelhandel, im Gastgewerbe, in der Telekommunikation oder im Finanzwesen.
Und hat erstmal einen kleineren Anbieter angepeilt, großzügig beschenkt.
Và bây giờ, anh nhắm vào một nhà cung cấp nhỏ hơn, tặng những món quà hào phóng.
Anbieter aus Ostasien, nicht nur aus China, waren hier von großer Bedeutung.
Các nhà cung cấp từ Đông Á, không chỉ từ Trung Quốc, có tầm quan trọng lớn ở đây.
Matthias schaut beim günstigsten Anbieter in unserem Test hinter die Kulissen.
Matthias nhìn hậu trường tại nhà cung cấp rẻ nhất trong thử nghiệm của chúng tôi.
Die Anbieter sitzen aber meistens im Ausland.
Tuy nhiên, các nhà cung cấp chủ yếu có trụ sở ở nước ngoài.
Man wird jetzt sehr wahrscheinlich einen günstigeren Anbieter finden.
Und für diesen Profit nehmen die Anbieter und Verbände einiges in Kauf.
Và các nhà cung cấp và hiệp hội sẵn sàng chịu đựng khá nhiều cho lợi nhuận này.
Denn der Anbieter der deutschsprachigen App, der sitzt in Russland.
Bởi vì nhà cung cấp ứng dụng tiếng Đức có trụ sở tại Nga.
Das Fleisch beider Anbieter ist ebenfalls Qualitätsfleisch.
Thịt từ cả hai nhà cung cấp cũng là thịt chất lượng.
Andere Anbieter sind noch dreister, vor allem im Internet.
Diese sind je nach Anbieter unterschiedlich.
Chúng khác nhau tùy thuộc vào nhà cung cấp.
Aber da will das Land den Mobilfunkanbietern jetzt unter die Arme greifen.
Nhưng đất nước hiện muốn giúp đỡ các nhà cung cấp điện thoại di động.
Anbieter wie die Telekom sagen, der Ausbau sei zu teuer und lohne nicht.
Các nhà cung cấp như Deutsche Telekom nói rằng việc mở rộng quá đắt và không đáng giá.
Für 190 Euro kauft sie das Gerät von Paul, einem Privatanbieter.
Der Anbieter kommt angeblich aus der Nähe von Aachen.
Wir fragen beim Anbieter nach, der Mannheimer Firma Scalable Services.
Chúng tôi hỏi nhà cung cấp, công ty Scalable Services có trụ sở tại Mannheim.
Ist Amazon wirklich der günstigste Anbieter im Netz?
Für unseren Test haben wir uns zwei Anbieter rausgesucht.
Chúng tôi đã chọn hai nhà cung cấp cho thử nghiệm của chúng tôi.
Alle anderen Anbieter leihen sich Teile der Netze für eine Gebühr.
Tất cả các nhà cung cấp khác mượn các phần của mạng với một khoản phí.
Z.B. auf dieser Webseite sind alle wichtigen Anbieter vertreten.
Ví dụ, tất cả các nhà cung cấp quan trọng được đại diện trên trang web này.
Der Caterer ist der weltweit größte Anbieter von Bordverpflegung.
Es kommt also auf die Anbieter und Banken an.
Do đó, nó phụ thuộc vào các nhà cung cấp và ngân hàng.
Mit einem VPN Anbieter kannst du dich virtuell in die USA versetzen.
Với một nhà cung cấp VPN, bạn hầu như có thể chuyển mình sang Hoa Kỳ.
Auch hier wird häufig der billigste Anbieter ausgesucht.
Ở đây cũng vậy, nhà cung cấp rẻ nhất thường được chọn.
Lufthansa ist der größte Anbieter von sogenannten Stretchern.
Im Netz werben viele Anbieter damit, negative Googlebewertungen zu beseitigen.
Anbieter ist dieser Mann: Pavel Valave, ein Mann mit kroatischen Pass.
Người cung cấp là người đàn ông này: Pavel Valave, một người đàn ông có hộ chiếu Croatia.
Für die Anbieter sind die großen Städte in NRW offensichtlich interessant.