keine Lust haben, etwas zu tun
Không có hứng thú làm điều gì đó
Dieser Ausdruck bedeutet, dass man keine Lust, Energie oder Motivation hat, etwas Bestimmtes zu tun. Es ist eine informelle und umgangssprachliche Art, Desinteresse, Widerwillen oder eine ablehnende Haltung auszudrücken.
Ranni hatte keinen Bock auf ihre Gottheitskandidatur.
Ranni không có tâm trạng để chạy theo vị thần.
Habt keinen Sex, wenn ihr keinen Bock auf Sex habt.
Đừng quan hệ tình dục nếu bạn không có tâm trạng quan hệ tình dục.
Und darauf habe ich keinen Bock.
Và tôi không có tâm trạng cho điều đó.
Ich hab keinen Bock mehr, so 'ne Scheiße anzuhören.
Tôi không còn tâm trạng để nghe những thứ vớ vẩn này nữa.
Und ich hab keinen Bock auf die nächsten Tage.
Và tôi không có tâm trạng trong vài ngày tới.
Wann hat er keinen Bock mehr, dass sein Vater ihn unterrichtet?
Khi nào anh ấy không còn tâm trạng để cha dạy anh ấy nữa?
Wir leben dieses Leben nicht, weil wir keinen Bock auf Arbeit haben.
Chúng ta không sống cuộc sống này vì chúng ta không có tâm trạng để làm việc.
Weil ich hab irgendwann gesagt, ich hab keinen Bock mehr auf so was.
Nicht keinen Bock zu leben, sondern einfach keinen Bock auf das Ganze.
Du hast keinen Bock mehr, dich zu bewegen, du bist nicht mehr zu gebrauchen.
Bạn không còn tâm trạng để di chuyển nữa, bạn không còn hữu ích nữa.
Weil du keinen Bock hattest zu arbeiten?
Bởi vì bạn không có tâm trạng để làm việc?
Aber sie hat keinen Bock auf ihren Job, wer hat das heutzutage schon?
Nhưng cô ấy không có tâm trạng cho công việc của mình, ai là người trong đó hôm nay?
Ich hab keinen Bock mehr.
Tôi không còn tâm trạng nữa.
Ich bin jetzt echt an einem Punkt, an dem ich keinen Bock mehr habe.
Tôi thực sự đang ở một thời điểm mà tôi không còn tâm trạng nữa.
Und wenn ihr da keinen Bock drauf habt, ist das völlig in Ordnung.
Và nếu bạn không có tâm trạng cho điều đó, điều đó hoàn toàn ổn.
Die erschrecken mich, ich hab auf so einen Scheiß keinen Bock.
Họ làm tôi sợ, tôi không có tâm trạng cho những thứ nhảm nhí như vậy.
Ich habe so keinen Bock, meine Hände in diese Löcher zu stecken.
Tôi không có tâm trạng để thọc tay vào những cái lỗ này.
Ich habe keinen Bock auf Sex mit Tieren.
Tôi không có tâm trạng quan hệ tình dục với động vật.
Die müssen immer irgendwas machen, worauf die keinen Bock haben.
Die anderen Hunde hatten gar keinen Bock auf die beiden.
Những chú chó khác hoàn toàn không có tâm trạng cho hai người.
Sie hatten echt keinen Bock mehr auf Schweden.
Họ thực sự không còn tâm trạng cho Thụy Điển nữa.
Und es gibt die Leute, die überhaupt gar keinen Bock haben.
Và có những người không có tâm trạng nào cả.
Ich hab jetzt schon keinen Bock mehr.
Tôi không còn tâm trạng nữa.
Das macht ihr. Ich hab keinen Bock auf die Bullen oder sonst was.
Đó là những gì bạn đang làm. Tôi không có tâm trạng với cảnh sát hay bất cứ thứ gì.
"Bitte kommt rein, hab gerade Deutsch und keinen Bock drauf. Bitte." Klasse 6d.
So, und jetzt hab ich keinen Bock mehr.
Irgendwie hab ich gar keinen Bock, das sauberzumachen.
Bằng cách nào đó, tôi thậm chí không có tâm trạng để dọn dẹp nó.
Ich hätte auch keinen Bock mehr, wenn's mir gehen würde wie diesem Boy.
Tôi sẽ không còn tâm trạng nữa nếu tôi cảm thấy như cậu bé đó.
Ich hab echt keinen Bock mehr, mich mit meinem Bart zu beschäftigen.
Tôi thực sự không có tâm trạng để đối phó với bộ râu của mình nữa.
Ich wusste damals nur, dass ich eigentlich keinen Bock drauf hatte.
Sie machen das, obwohl Sie keinen Bock haben?
Bạn đang làm điều đó mặc dù bạn không có tâm trạng?
Ich hab keinen Bock, Geld auszugeben.
Tôi không có tâm trạng tiêu tiền.
Ja, du musst machen worauf du Bock hast und lassen worauf du keinen Bock hast.
Vâng, bạn phải làm những gì bạn muốn và dừng lại những gì bạn không muốn.
Ja, ich hab keinen Bock mehr!
Außerdem haben die meisten Soldaten überhaupt keinen bock mehr zu kämpfen.
Ngoài ra, hầu hết những người lính hoàn toàn không có tâm trạng để chiến đấu nữa.
Naja, eigentlich haben sie darauf gar keinen Bock.
Chà, thực ra, họ hoàn toàn không có tâm trạng cho điều đó.
Aber leider hatten beide keinen Bock auf uns.
Nhưng thật không may, cả hai đều không có tâm trạng cho chúng tôi.
Das wird nie passen. Ich habe jetzt schon keinen Bock mehr.
Die haben gar keinen Bock sich zu expressen.
Was sie noch gesagt haben: Rubberbanding, da hat sie keinen Bock mehr drauf.
Họ còn nói gì nữa: Rubberbandage, cô ấy không còn tâm trạng nữa.
Und hab halt nach 20 Stunden keinen Bock mehr gehabt, was dann halt okay war.
Và sau 20 giờ tôi không còn tâm trạng nữa, điều đó không sao cả.
Ey, ohne Scheiß, ich hab keinen Bock mehr, ich will hier raus.
Này, không vớ vẩn, tôi không còn tâm trạng nữa, tôi muốn ra khỏi đây.
Ich sag's dir, wie's ist, Marc, ich hab auch überhaupt keinen Bock.
Ich habe keinen Bock mehr, die Wäsche für jemanden zu waschen.
Tôi không còn tâm trạng giặt quần áo cho ai đó nữa.
Weil ich einfach keinen Bock mehr hab auf diese ganze negative Kacke.
Bởi vì tôi không còn tâm trạng cho tất cả những điều tiêu cực này nữa.
Oh, was hab ich jetzt schon keinen Bock mehr auf irgendein Rätsel.
Ồ, tôi không còn tâm trạng để giải đố nữa.
Aber irgendwann hat man keinen Bock mehr.
Nhưng đến một lúc nào đó, bạn không còn tâm trạng nữa.
Nee, aber ich hab keinen Bock auf diese Leiter.
Không, nhưng tôi không có tâm trạng thích cái thang này.
Ich habe keinen Bock, denen das immer zu erklären.
Tôi không có tâm trạng để luôn giải thích điều đó với họ.
Och nee, ich hab keinen Bock, mich um so 'ne quengelnde Heulsuse zu kümmern.
Ồ không, tôi không có tâm trạng để chăm sóc một đứa trẻ khóc than vãn như vậy.
Erst mal gar keinen Bock hatten wir auf "Vampire Survivors".
Lúc đầu, chúng tôi không có tâm trạng cho “Những người sống sót ma cà rồng”.