keinen Bock

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "keinen Bock" trong tiếng Đức

kei·nen · Bock

/kaɪ̯nən bɔk/

Dịch "keinen Bock" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

không thích thú

German
Der Ausdruck "keinen Bock" wird verwendet, um auszudrücken, dass man keine Lust oder Motivation für etwas hat. Man ist uninteressiert oder unwillig, etwas zu tun.

keinen Bock haben 🥱😴

Populäre

keine Lust haben, etwas zu tun

Không có hứng thú làm điều gì đó

Dieser Ausdruck bedeutet, dass man keine Lust, Energie oder Motivation hat, etwas Bestimmtes zu tun. Es ist eine informelle und umgangssprachliche Art, Desinteresse, Widerwillen oder eine ablehnende Haltung auszudrücken.

Example use

  • auf etwas keinen Bock haben
  • keinen Bock mehr haben

Synonyms

  • keine Lust haben
  • keine Energie haben
  • keine Motivation haben
  • etwas nicht wollen

Antonyms

  • Lust haben
  • motiviert sein
  • etwas gerne tun
  • wollen

Examples

    German

    Ranni hatte keinen Bock auf ihre Gottheitskandidatur.

    Vietnamese

    Ranni không có tâm trạng để chạy theo vị thần.

    German

    Habt keinen Sex, wenn ihr keinen Bock auf Sex habt.

    Vietnamese

    Đừng quan hệ tình dục nếu bạn không có tâm trạng quan hệ tình dục.

    German

    Und darauf habe ich keinen Bock.

    Vietnamese

    Và tôi không có tâm trạng cho điều đó.

    German

    Ich hab keinen Bock mehr, so 'ne Scheiße anzuhören.

    Vietnamese

    Tôi không còn tâm trạng để nghe những thứ vớ vẩn này nữa.

    German

    Und ich hab keinen Bock auf die nächsten Tage.

    Vietnamese

    Và tôi không có tâm trạng trong vài ngày tới.

    German

    Wann hat er keinen Bock mehr, dass sein Vater ihn unterrichtet?

    Vietnamese

    Khi nào anh ấy không còn tâm trạng để cha dạy anh ấy nữa?

    German

    Wir leben dieses Leben nicht, weil wir keinen Bock auf Arbeit haben.

    Vietnamese

    Chúng ta không sống cuộc sống này vì chúng ta không có tâm trạng để làm việc.

    German

    Weil ich hab irgendwann gesagt, ich hab keinen Bock mehr auf so was.

    German

    Nicht keinen Bock zu leben, sondern einfach keinen Bock auf das Ganze.

    German

    Du hast keinen Bock mehr, dich zu bewegen, du bist nicht mehr zu gebrauchen.

    Vietnamese

    Bạn không còn tâm trạng để di chuyển nữa, bạn không còn hữu ích nữa.

    German

    Weil du keinen Bock hattest zu arbeiten?

    Vietnamese

    Bởi vì bạn không có tâm trạng để làm việc?

    German

    Aber sie hat keinen Bock auf ihren Job, wer hat das heutzutage schon?

    Vietnamese

    Nhưng cô ấy không có tâm trạng cho công việc của mình, ai là người trong đó hôm nay?

    German

    Ich hab keinen Bock mehr.

    Vietnamese

    Tôi không còn tâm trạng nữa.

    German

    Ich bin jetzt echt an einem Punkt, an dem ich keinen Bock mehr habe.

    Vietnamese

    Tôi thực sự đang ở một thời điểm mà tôi không còn tâm trạng nữa.

    German

    Und wenn ihr da keinen Bock drauf habt, ist das völlig in Ordnung.

    Vietnamese

    Và nếu bạn không có tâm trạng cho điều đó, điều đó hoàn toàn ổn.

    German

    Die erschrecken mich, ich hab auf so einen Scheiß keinen Bock.

    Vietnamese

    Họ làm tôi sợ, tôi không có tâm trạng cho những thứ nhảm nhí như vậy.

    German

    Ich habe so keinen Bock, meine Hände in diese Löcher zu stecken.

    Vietnamese

    Tôi không có tâm trạng để thọc tay vào những cái lỗ này.

    German

    Ich habe keinen Bock auf Sex mit Tieren.

    Vietnamese

    Tôi không có tâm trạng quan hệ tình dục với động vật.

    German

    Die müssen immer irgendwas machen, worauf die keinen Bock haben.

    German

    Die anderen Hunde hatten gar keinen Bock auf die beiden.

    Vietnamese

    Những chú chó khác hoàn toàn không có tâm trạng cho hai người.

    German

    Sie hatten echt keinen Bock mehr auf Schweden.

    Vietnamese

    Họ thực sự không còn tâm trạng cho Thụy Điển nữa.

    German

    Und es gibt die Leute, die überhaupt gar keinen Bock haben.

    Vietnamese

    Và có những người không có tâm trạng nào cả.

    German

    Ich hab jetzt schon keinen Bock mehr.

    Vietnamese

    Tôi không còn tâm trạng nữa.

    German

    Das macht ihr. Ich hab keinen Bock auf die Bullen oder sonst was.

    Vietnamese

    Đó là những gì bạn đang làm. Tôi không có tâm trạng với cảnh sát hay bất cứ thứ gì.

    German

    "Bitte kommt rein, hab gerade Deutsch und keinen Bock drauf. Bitte." Klasse 6d.

    German

    So, und jetzt hab ich keinen Bock mehr.

    German

    Irgendwie hab ich gar keinen Bock, das sauberzumachen.

    Vietnamese

    Bằng cách nào đó, tôi thậm chí không có tâm trạng để dọn dẹp nó.

    German

    Ich hätte auch keinen Bock mehr, wenn's mir gehen würde wie diesem Boy.

    Vietnamese

    Tôi sẽ không còn tâm trạng nữa nếu tôi cảm thấy như cậu bé đó.

    German

    Ich hab echt keinen Bock mehr, mich mit meinem Bart zu beschäftigen.

    Vietnamese

    Tôi thực sự không có tâm trạng để đối phó với bộ râu của mình nữa.

    German

    Ich wusste damals nur, dass ich eigentlich keinen Bock drauf hatte.

    German

    Sie machen das, obwohl Sie keinen Bock haben?

    Vietnamese

    Bạn đang làm điều đó mặc dù bạn không có tâm trạng?

    German

    Ich hab keinen Bock, Geld auszugeben.

    Vietnamese

    Tôi không có tâm trạng tiêu tiền.

    German

    Ja, du musst machen worauf du Bock hast und lassen worauf du keinen Bock hast.

    Vietnamese

    Vâng, bạn phải làm những gì bạn muốn và dừng lại những gì bạn không muốn.

    German

    Ja, ich hab keinen Bock mehr!

    German

    Außerdem haben die meisten Soldaten überhaupt keinen bock mehr zu kämpfen.

    Vietnamese

    Ngoài ra, hầu hết những người lính hoàn toàn không có tâm trạng để chiến đấu nữa.

    German

    Naja, eigentlich haben sie darauf gar keinen Bock.

    Vietnamese

    Chà, thực ra, họ hoàn toàn không có tâm trạng cho điều đó.

    German

    Aber leider hatten beide keinen Bock auf uns.

    Vietnamese

    Nhưng thật không may, cả hai đều không có tâm trạng cho chúng tôi.

    German

    Das wird nie passen. Ich habe jetzt schon keinen Bock mehr.

    German

    Die haben gar keinen Bock sich zu expressen.

    German

    Was sie noch gesagt haben: Rubberbanding, da hat sie keinen Bock mehr drauf.

    Vietnamese

    Họ còn nói gì nữa: Rubberbandage, cô ấy không còn tâm trạng nữa.

    German

    Und hab halt nach 20 Stunden keinen Bock mehr gehabt, was dann halt okay war.

    Vietnamese

    Và sau 20 giờ tôi không còn tâm trạng nữa, điều đó không sao cả.

    German

    Ey, ohne Scheiß, ich hab keinen Bock mehr, ich will hier raus.

    Vietnamese

    Này, không vớ vẩn, tôi không còn tâm trạng nữa, tôi muốn ra khỏi đây.

    German

    Ich sag's dir, wie's ist, Marc, ich hab auch überhaupt keinen Bock.

    German

    Ich habe keinen Bock mehr, die Wäsche für jemanden zu waschen.

    Vietnamese

    Tôi không còn tâm trạng giặt quần áo cho ai đó nữa.

    German

    Weil ich einfach keinen Bock mehr hab auf diese ganze negative Kacke.

    Vietnamese

    Bởi vì tôi không còn tâm trạng cho tất cả những điều tiêu cực này nữa.

    German

    Oh, was hab ich jetzt schon keinen Bock mehr auf irgendein Rätsel.

    Vietnamese

    Ồ, tôi không còn tâm trạng để giải đố nữa.

    German

    Aber irgendwann hat man keinen Bock mehr.

    Vietnamese

    Nhưng đến một lúc nào đó, bạn không còn tâm trạng nữa.

    German

    Nee, aber ich hab keinen Bock auf diese Leiter.

    Vietnamese

    Không, nhưng tôi không có tâm trạng thích cái thang này.

    German

    Ich habe keinen Bock, denen das immer zu erklären.

    Vietnamese

    Tôi không có tâm trạng để luôn giải thích điều đó với họ.

    German

    Och nee, ich hab keinen Bock, mich um so 'ne quengelnde Heulsuse zu kümmern.

    Vietnamese

    Ồ không, tôi không có tâm trạng để chăm sóc một đứa trẻ khóc than vãn như vậy.

    German

    Erst mal gar keinen Bock hatten wir auf "Vampire Survivors".

    Vietnamese

    Lúc đầu, chúng tôi không có tâm trạng cho “Những người sống sót ma cà rồng”.

    • Ich habe heute keinen Bock zu kochen, lass uns Pizza bestellen.
    • Sie hatte keinen Bock auf die Party und blieb lieber zu Hause.
    • Hast du keinen Bock ins Kino zu gehen? Wir könnten auch einen Film zu Hause schauen.