Danh từ
Tochter eines Kindes
Con gái của con
Eine Enkelin ist die Tochter eines Sohnes oder einer Tochter. Sie ist die zweite Generation in einer Familie und die Enkelin der Eltern ihrer Eltern.
Er hat längst auf seine Lieblings- enkelin aus Deutschland gewartet.
Anh từ lâu đã chờ đợi cháu gái yêu thích của mình từ Đức.
Ihre Oma, Brigitte Holstein, ist neu- gierig, was ihre Enkelin dort treibt.
Enkelin Adina bereitet schon mal das Terrain für den gemeinsamen Brunch.
Cháu gái Adina đã chuẩn bị mặt bằng cho một bữa ăn trưa chung.
Heute ist sie den Enkeln und der Enkelin vorbehalten.
Ngày nay, nó được dành riêng cho cháu và cháu gái.
Ich habe meine Enkelin unwahrscheinlich gern.
Tôi thực sự thích cháu gái của tôi.
Alle können dazukommen: Die hochbegabte Enkelin mit großem Latinum.
Mọi người đều có thể tham gia: Cháu gái có năng khiếu cao với một Latinum lớn.
Das ist der Spitzname, den Opa Günther seiner Enkelin gegeben hat.
Đó là biệt danh mà ông Günther đặt cho cháu gái của mình.
Palpatine kehrt aus dem nichts zurück, Rey ist seine Enkelin und und und...
Ihr Urenkelkind geht mit meiner Enkelin in die Schule.
Cháu của bạn đi học với cháu gái tôi.
Wachen Sie auf! Meine Enkelin hat einen Hitzschlag!
Im Gala-Interview betont er aber zunächst, wie stolz er auf seine Enkelin ist.
Tuy nhiên, trong một buổi phỏng vấn dạ tiệc, trước tiên anh nhấn mạnh anh tự hào như thế nào về cháu gái của mình.
Heute ist eine Enkelin dabei.
Hôm nay có cháu gái ở đó.
* Musik * Die Großeltern haben ihre Enkelin verloren.
Weil sie donnerstags immer die Enkelin hütet, in der Nähe von Kelkheim.
Bởi vì cô luôn chăm sóc cháu gái của mình gần Kelkheim vào thứ Năm.
Und wenn die einen Sohn haben? Oder klappt es vielleicht mit einer Enkelin ?
Và nếu họ có một đứa con trai? Hoặc có thể nó sẽ thành công với một cháu gái?
Enkelin Sascha und der kleine Louis helfen ihr dabei.
Cháu gái Sascha và Louis bé nhỏ giúp cô làm điều này.