die Enkelin Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Enkelin" trong tiếng Đức

En·ke·lin

/ˈɛŋkəlɪn/

Enkelin 👧

Danh từ

Populäre

Tochter eines Kindes

Con gái của con

Eine Enkelin ist die Tochter eines Sohnes oder einer Tochter. Sie ist die zweite Generation in einer Familie und die Enkelin der Eltern ihrer Eltern.

Example use

  • meine Enkelin
  • die Enkelin
  • eine Enkelin

Synonyms

  • Enkelkind

Antonyms

  • Großmutter
  • Großvater

Examples

    German

    Er hat längst auf seine Lieblings- enkelin aus Deutschland gewartet.

    Vietnamese

    Anh từ lâu đã chờ đợi cháu gái yêu thích của mình từ Đức.

    German

    Ihre Oma, Brigitte Holstein, ist neu- gierig, was ihre Enkelin dort treibt.

    German

    Enkelin Adina bereitet schon mal das Terrain für den gemeinsamen Brunch.

    Vietnamese

    Cháu gái Adina đã chuẩn bị mặt bằng cho một bữa ăn trưa chung.

    German

    Heute ist sie den Enkeln und der Enkelin vorbehalten.

    Vietnamese

    Ngày nay, nó được dành riêng cho cháu và cháu gái.

    German

    Ich habe meine Enkelin unwahrscheinlich gern.

    Vietnamese

    Tôi thực sự thích cháu gái của tôi.

    German

    Alle können dazukommen: Die hochbegabte Enkelin mit großem Latinum.

    Vietnamese

    Mọi người đều có thể tham gia: Cháu gái có năng khiếu cao với một Latinum lớn.

    German

    Das ist der Spitzname, den Opa Günther seiner Enkelin gegeben hat.

    Vietnamese

    Đó là biệt danh mà ông Günther đặt cho cháu gái của mình.

    German

    Palpatine kehrt aus dem nichts zurück, Rey ist seine Enkelin und und und...

    German

    Ihr Urenkelkind geht mit meiner Enkelin in die Schule.

    Vietnamese

    Cháu của bạn đi học với cháu gái tôi.

    German

    Wachen Sie auf! Meine Enkelin hat einen Hitzschlag!

    German

    Im Gala-Interview betont er aber zunächst, wie stolz er auf seine Enkelin ist.

    Vietnamese

    Tuy nhiên, trong một buổi phỏng vấn dạ tiệc, trước tiên anh nhấn mạnh anh tự hào như thế nào về cháu gái của mình.

    German

    Heute ist eine Enkelin dabei.

    Vietnamese

    Hôm nay có cháu gái ở đó.

    German

    * Musik * Die Großeltern haben ihre Enkelin verloren.

    German

    Weil sie donnerstags immer die Enkelin hütet, in der Nähe von Kelkheim.

    Vietnamese

    Bởi vì cô luôn chăm sóc cháu gái của mình gần Kelkheim vào thứ Năm.

    German

    Und wenn die einen Sohn haben? Oder klappt es vielleicht mit einer Enkelin ?

    Vietnamese

    Và nếu họ có một đứa con trai? Hoặc có thể nó sẽ thành công với một cháu gái?

    German

    Enkelin Sascha und der kleine Louis helfen ihr dabei.

    Vietnamese

    Cháu gái Sascha và Louis bé nhỏ giúp cô làm điều này.

    • Meine Enkelin liebt es, mit ihren Großeltern zu spielen.
    • Die Enkelin hat ihrer Oma ein Bild gemalt.
    • Wir besuchen unsere Enkelin am Wochenende.