Động từ
Mehr werden oder größer werden.
Tăng về kích thước, số lượng hoặc cường độ.
Etwas nimmt zu, wenn es mehr wird oder größer wird. Das kann zum Beispiel bei Gewicht, Größe, Anzahl oder Stärke passieren.
In Zukunft wird beides weiter zunehmen.
Cả hai sẽ tiếp tục tăng trong tương lai.
Klimaexperten sagen, solche Naturkatastrophen werden zunehmen.
Các chuyên gia khí hậu cho biết những thảm họa thiên nhiên như vậy sẽ gia tăng.
Denn Trockenheit und Regenmangel werden zunehmen.
Vì hạn hán và thiếu mưa sẽ gia tăng.
Dann wird aber auch der Speicherbedarf signifikant zunehmen.
Nhưng sau đó yêu cầu lưu trữ cũng sẽ tăng lên đáng kể.
Die Zahl dürfte noch zunehmen.
Con số có khả năng sẽ tăng lên nhiều hơn nữa.
Nun ist Fütterungszeit. Der Kleine muss unbedingt zunehmen.
Bây giờ là thời gian cho ăn. Đứa trẻ hoàn toàn phải tăng cân.
Damit steige die Gefahr, dass Geröll und Schneelawinen zunehmen, sagen sie.
Điều này làm tăng nguy cơ các mảnh vụn và tuyết lở tăng lên, họ nói.
Wir beobachten weltweit zunehmende Überwachung.
Chúng ta đang chứng kiến sự giám sát ngày càng tăng trên toàn thế giới.
Denn auch deren Zahl wird in Zukunft zunehmen.
Bởi vì số lượng của họ cũng sẽ tăng lên trong tương lai.
Die Zahl der Wölfe in Deutschland wird vermutlich weiter zunehmen.
Số lượng sói ở Đức có thể sẽ tiếp tục tăng lên.
Wasser und die Verteilungskämpfe darum werden unausweichlich zunehmen.
Nước và các cuộc đấu tranh phân phối về nó chắc chắn sẽ tăng lên.
„Alle Untersuchungen zeigen, dass es weiter deutlich zunehmen wird.
“Tất cả các nghiên cứu cho thấy nó sẽ tiếp tục tăng đáng kể.
Es ist zu befürchten, dass Armut und Ungleichheit zunehmen.
Người ta lo sợ rằng nghèo đói và bất bình đẳng sẽ gia tăng.
Und die Erderwärmung schreitet mit zunehmender Geschwindigkeit voran.
Wer zunehmen soll, muss viel essen.
Nếu bạn muốn tăng cân, bạn phải ăn nhiều.
Dabei soll der Zugverkehr langfristig zunehmen.
Und diese Emissionen werden noch zunehmen.
Và những khí thải này sẽ chỉ tăng lên.
Und seelische Störungen zunehmen müssten.
Và rối loạn tâm thần sẽ phải tăng lên.
Niemand will diese Übergriffe, die in Zeiten von Hebammenmangel aber zunehmen.
Không ai muốn những cuộc tấn công này, nhưng chúng đang gia tăng trong thời kỳ thiếu hộ sinh.
Hitzewellen wie derzeit werden vermutlich deutlich zunehmen.
Các đợt nắng nóng như hiện nay có khả năng tăng lên đáng kể.
Tính từ
Immer mehr oder stärker werden.
Ngày càng tăng, phát triển, leo thang.
Etwas wird zunehmend, wenn es immer mehr oder stärker wird. Es beschreibt eine Entwicklung, die sich verstärkt.
Wir erleben, dass der Multilateralismus zunehmend unter Druck gerät.
Chúng ta đang thấy chủ nghĩa đa phương chịu áp lực ngày càng tăng.
Die Nächte werden im gesamten Land zunehmen frostiger.
Đêm ngày càng trở nên băng giá hơn trên khắp đất nước.
Es kommen aber zunehmend Araber.
Denn mit zunehmendem Alter trübt sich die Linse: der Graue Star.
Bởi vì với tuổi tác ngày càng tăng, ống kính trở nên đục mẩn: đục thủy tinh thể.
Aber auch Gewalt spielt bei manchen eine zunehmend große Rolle.
Nhưng bạo lực cũng đang đóng một vai trò ngày càng quan trọng đối với một số người.
Wir wären abgeschlagener, ängstlicher und Depressionen könnten zunehmen.
Chúng ta sẽ kiệt sức hơn, lo lắng hơn và trầm cảm có thể gia tăng.
Und zunehmend mehr Menschen hören nur noch das, was sie hören wollen.
Và ngày càng có nhiều người chỉ nghe những gì họ muốn nghe.
Wir beobachten weltweit zunehmende Überwachung.
Chúng ta đang chứng kiến sự giám sát ngày càng tăng trên toàn thế giới.
Was eigentlich Spass machen sollte, wird so zunehmend zur Belastung.
Những gì thực sự nên vui đang ngày càng trở thành một gánh nặng.
Atme dich zwei bis zweieinhalb Minuten jeden Tag zunehmend rein.
Hít vào dần dần trong hai đến hai phút rưỡi mỗi ngày.
Die werden zunehmend besetzt.
Họ ngày càng bị chiếm đóng.
Und die Erderwärmung schreitet mit zunehmender Geschwindigkeit voran.
Man heiratet auch zunehmend weniger.
In der Partei hatte es zunehmend Unzufriedenheit mit Czaja gegeben.
Ngày càng có sự bất mãn với Czaja trong đảng.
Aber mit zunehmendem Alter stellen viele fest, dass sie regelrecht davonrast.
Heute zunehmend im Internet und damals in Hugos Geschichte.
Ngày càng có trên Internet ngày nay và trở lại trong câu chuyện của Hugo.
Động từ
Etwas vor dem eigentlichen Zeitpunkt sagen oder tun.
Dự đoán, làm hoặc nói điều gì đó trước thời gian dự kiến.
Wenn man etwas vorwegnimmt, dann sagt oder tut man es vor dem eigentlichen Zeitpunkt. Es ist so, als würde man etwas vorziehen.
Um das Ergebnis vorwegzunehmen: Wir tendieren zur Schnapsidee.
Để dự đoán kết quả: Chúng tôi nghiêng về ý tưởng schnapps.
Động từ
Etwas wichtig finden und respektieren.
Coi trọng, coi điều gì đó là quan trọng và tôn trọng nó.
Wenn man etwas ernst nimmt, dann findet man es wichtig und respektiert es. Man behandelt es nicht als Scherz oder Spielerei.
Wer eine ernstzunehmende Story erwartet hat, wird enttäuscht sein.
Bất cứ ai mong đợi một câu chuyện nghiêm túc sẽ thất vọng.