Zeigt Unsicherheit oder eine Frage an.
Cho biết sự không chắc chắn hoặc một câu hỏi.
Das Wort "ob" wird verwendet, um auszudrücken, dass etwas unsicher ist oder um eine Frage zu stellen. Es leitet oft Nebensätze ein, die eine Bedingung, Möglichkeit oder einen Zweifel ausdrücken.
Ob ihm seine Versicherung, die HDI, Auskunft gibt?
Công ty bảo hiểm của anh ta, HDI, có cung cấp cho anh ta thông tin không?
Der entscheidet dann, ob er regelmäßig hier bestellt.
Ich habe Riesenangst, ob wir rechtzeitig eine Leber bekommen.
Ob Peter Wilkens rechtzeitig am Kai ist?
Peter Wilkens có đến cầu cảng kịp thời không?
Ob wir in einem Jahr noch zusammen sind?
Chúng ta sẽ vẫn ở bên nhau trong một năm nữa?
Mir egal, ob schwul, lesbisch oder was auch immer.
Tôi không quan tâm nếu tôi là đồng tính nam, đồng tính nữ hay bất cứ điều gì.
Tja, ob das bei euch gerade auch so ist?
Ob er es rechtzeitig schafft. Und nicht zu spät kommt.
Liệu anh ấy có làm được kịp thời hay không. Và nó không đến quá muộn.
Ob ein Fisch verstirbt, hängt davon ab, wo und welche Fischart geangelt wird.
Cá có chết hay không phụ thuộc vào nơi và loại cá được đánh bắt.
Da unten möchte ich reinschauen, ob das alles so sauber ist, wie es sein soll.
Tôi muốn nhìn xuống đó để xem mọi thứ có sạch sẽ như bình thường không.