Wenn man etwas mit sehr viel Mühe und Anstrengung macht, obwohl man sehr müde oder schwach ist.
Với sức lực cuối cùng
Dieser Ausdruck beschreibt eine Handlung, die unter großer Anstrengung und Erschöpfung ausgeführt wird. Es bedeutet, dass jemand seine gesamte verbleibende Energie aufbringt, um etwas zu erreichen, obwohl er oder sie körperlich oder emotional erschöpft ist.
Mit letzter Kraft schafft sie es an Charlies Seite.
Với một chút sức mạnh cuối cùng của mình, cô ấy đã đến bên Charlie.
Ich konnte mich dann noch mit letzter Kraft quasi ans Fenster hangeln.
Sau đó, tôi gần như có thể lướt qua đường đến cửa sổ với một chút sức mạnh cuối cùng của mình.
Mit letzter Kraft rief er voller Verzweiflung: „Mein Gott!
Với sức mạnh cuối cùng của mình, anh kêu lên trong tuyệt vọng: “Chúa ơi!
Ich hab mit letzter Kraft die Kamera aufgestellt.
Tôi thiết lập máy ảnh với sức mạnh cuối cùng của mình.
Mit letzter Kraft schilderte ich das Problem.
Bin ich zur Klinik gelaufen mit letzter Kraft.
Tôi chạy đến phòng khám với một chút sức mạnh cuối cùng của mình.
Er rettet sich mit letzter Kraft in einen Unterschlupf auf 5.000 m Höhe.
Mit letzter Kraft erreichen sie das Trainingscenter.
Mit letzter Kraft schilderte ich das Problem.
Tôi đã mô tả vấn đề với sức mạnh cuối cùng của mình.
Sie hat ihm mit letzter Kraft den Akku rausg'rissen.
Mit letzter Kraft schaffen wir es, die Kiste auf die Stangen zu schieben.
Mit letzter Kraft hatte sie sich in die Hauptstadt Eternias geschleppt.
Cô đã kéo mình đến thủ đô Eternia với sức mạnh cuối cùng của mình.
Geschafft - mit letzter Kraft!
Xong - với chút sức mạnh cuối cùng!
Es gibt die Tage, wo man versucht, es mit letzter Kraft zu schaffen.
Có những ngày bạn cố gắng làm điều đó với chút sức mạnh cuối cùng của mình.
Mit letzter Kraft holte er sein Handy aus der Jacke und wählte 110.
Với sức mạnh cuối cùng của mình, anh rút điện thoại di động ra khỏi áo khoác và quay số 110.
Die Polizei konnte sie mit letzter Kraft zurückdrücken.
Cảnh sát đã có thể đẩy họ trở lại với lực lượng cuối cùng của họ.
Und dann möchte ich nicht mit letzter Kraft den Berg hochrappeln.
Và sau đó tôi không muốn cạo lên ngọn đồi với chút sức mạnh cuối cùng của mình.
Und dann möchte ich nicht mit letzter Kraft den Berg hochrappeln.
Và sau đó tôi không muốn cạo lên ngọn đồi với chút sức mạnh cuối cùng của mình.