Danh từ
Schutz vor Verfolgung in einem anderen Land.
Sự bảo vệ khỏi bị đàn áp ở một quốc gia khác.
Asyl ist der Schutz, den ein Staat einer Person gewährt, die in ihrem Heimatland verfolgt wird. Diese Person wird als Asylbewerber bezeichnet und kann Asyl beantragen, um in dem neuen Land sicher zu leben.
Das Grundrecht auf Asyl sollte nicht eingeschränkt werden.
Quyền tị nạn cơ bản không nên bị hạn chế.
Das Wort Asyl bedeutet, dass man an einem sicheren Ort ist.
Từ tị nạn có nghĩa là bạn đang ở một nơi an toàn.
Deswegen haben bislang nur wenige Menschen in Ungarn Asyl beantragt.
Kết quả là, chỉ có một số ít người đã nộp đơn xin tị nạn ở Hungary cho đến nay.
Aziz und seine Familie haben Asyl erhalten.
Aziz và gia đình đã được tị nạn.
Diese Menschen können in anderen Ländern Asyl beantragen.
Những người này có thể xin tị nạn ở các quốc gia khác.
In Deutschland haben Aufgegriffene das Recht, hier Asyl zu beantragen.
Ở Đức, những người bị bắt có quyền xin tị nạn tại đây.
Wie ist seine Chance, dann wirklich Asyl zu bekommen?
Cơ hội để được tị nạn thực sự là gì?
Der andere Afrikaner darf Asyl beantragen.
Những người châu Phi khác có thể xin tị nạn.
Auch Menschen aus anderen Ländern haben erstmals Asyl beantragt.
Denn der Ex-Söldner hat in Norwegen politisches Asyl beantragt.
Bởi vì cựu lính đánh thuê đã nộp đơn xin tị nạn chính trị ở Na Uy.
Ich will politisches Asyl in Deutschland.
Tôi muốn tị nạn chính trị ở Đức.
Danh từ
Ein sicherer Ort.
Một nơi an toàn.
Asyl kann auch einen sicheren Ort bezeichnen, an dem man Schutz findet, nicht unbedingt vor Verfolgung.
In Würzburg findet er Asyl und vorübergehend eine Professorenstelle.
Tại Würzburg, ông tìm được tị nạn và một vị trí tạm thời là một giáo sư.
Er hatte zu Hause einen Wasserrohrbruch und hat bei mir um Asyl gebeten.