hängt davon ab

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "hängt davon ab" trong tiếng Đức

hängt · da·von · ab

/hängt daˈfɔn ˈap/

Dịch "hängt davon ab" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

phụ thuộc vào

German
Die Redewendung "hängt davon ab" bedeutet, dass etwas von anderen Faktoren oder Bedingungen beeinflusst wird. Sie zeigt an, dass das Ergebnis unsicher oder variabel ist.

hängt davon ab 🤔

Populäre

Etwas ist nicht sicher und kann sich ändern.

Nó phụ thuộc.

Dieser Ausdruck bedeutet, dass etwas nicht sicher ist und von verschiedenen Faktoren beeinflusst werden kann. Das Ergebnis oder die Situation kann sich je nach den Umständen ändern.

Example use

  • es hängt davon ab
  • das hängt davon ab
  • hängt davon ab, wie
  • hängt davon ab, ob
  • hängt davon ab, was
  • viel hängt davon ab
  • alles hängt davon ab

Synonyms

  • ist abhängig von
  • variiert je nach
  • ist unsicher
  • ist ungewiss
  • ist unklar
  • kann sich ändern

Antonyms

  • ist sicher
  • steht fest
  • ist bestimmt
  • ist unabhängig von

Examples

    🔄🤔

    German

    Es hängt davon ab, wie oft man so etwas benutzt.

    Vietnamese

    Nó phụ thuộc vào tần suất bạn sử dụng một cái gì đó như thế này.

    🤔💉

    German

    Das hängt davon ab, wie die Dosis dieses Impfstoffes aussehen wird.

    Vietnamese

    Nó phụ thuộc vào liều lượng của vắc-xin này sẽ là bao nhiêu.

    German

    Wie viel Luft hängt davon ab, wie es geschlichtet ist.

    Vietnamese

    Bao nhiêu không khí phụ thuộc vào cách nó được hoàn thành.

    German

    Es hängt davon ab, wie viel er sich im Freien bewegt.

    Vietnamese

    Nó phụ thuộc vào việc anh ấy di chuyển ngoài trời bao nhiêu.

    ⚽🏆🌍

    German

    Alles hängt davon ab, wie weit Real in der Champions League bzw.

    Vietnamese

    Tất cả phụ thuộc vào việc Real ở Champions League bao xa hay

    German

    Verkack es nicht. Es geht um alles, dein Leben hängt davon ab.

    Vietnamese

    Đừng làm hỏng nó. Đó là về tất cả mọi thứ, cuộc sống của bạn phụ thuộc vào nó.

    German

    Alles hängt davon ab, wie schnell er Deutsch lernt.

    Vietnamese

    Tất cả phụ thuộc vào việc anh ấy học tiếng Đức nhanh như thế nào.

    💰💪

    German

    Wie viel Geld es dann gibt, hängt davon ab, welches Körperteil betroffen ist.

    Vietnamese

    Có bao nhiêu tiền sau đó phụ thuộc vào bộ phận cơ thể nào bị ảnh hưởng.

    💰🏠💼

    German

    Wie viel, hängt davon ab, wie viel ich zu Hause arbeite.

    Vietnamese

    Bao nhiêu phụ thuộc vào mức độ tôi làm việc ở nhà.

    German

    Wo ein Fahrverbot verhängt wird, hängt davon ab, wo die Messstation ist.

    Vietnamese

    Nơi áp dụng lệnh cấm lái xe phụ thuộc vào vị trí của trạm đo.

    🍓💰

    German

    Das hängt davon ab, wie viel Beeren auf dem Markt sind, und zu welchem Preis.

    Vietnamese

    Nó phụ thuộc vào số lượng quả mọng trên thị trường và ở mức giá bao nhiêu.

    German

    Ob ein Fisch verstirbt, hängt davon ab, wo und welche Fischart geangelt wird.

    Vietnamese

    Cá có chết hay không phụ thuộc vào nơi và loại cá được đánh bắt.

    German

    Das hängt davon ab, wie Erde und Sonne zueinander stehen.

    Vietnamese

    Nó phụ thuộc vào cách Trái đất và Mặt trời liên quan với nhau.

    🇲🇩💪

    German

    Die Zukunft Moldawiens hängt davon ab, ob die ukrainische Armee durchhält.

    Vietnamese

    Tương lai của Moldova phụ thuộc vào việc quân đội Ukraine có cầm cự hay không.

    German

    Das hängt davon ab, wie erwirtschaften die Unternehmer ihr Geld.

    Vietnamese

    Điều đó phụ thuộc vào cách các doanh nhân tạo ra tiền của họ.

    German

    Wie viel Luft hängt davon ab, wie es geschlichtet ist.

    Vietnamese

    Bao nhiêu không khí phụ thuộc vào cách nó được hoàn thành.

    🤷‍♂️💭

    German

    Helge Riepenhof meint aber: Es hängt davon ab, was man damit machen möchte.

    Vietnamese

    Nhưng Helge Riepenhof nói: Nó phụ thuộc vào những gì bạn muốn làm với nó.

    German

    Es hängt davon ab, ob Einzelne das tun.

    Vietnamese

    Nó phụ thuộc vào việc cá nhân có làm điều đó hay không.

    🌍🤝

    German

    Die ganze Zivilisation hängt davon ab.

    Vietnamese

    Toàn bộ nền văn minh phụ thuộc vào nó.

    🐷💰

    German

    Es hängt davon ab, was hat mich das Ferkel gekostet?

    Vietnamese

    Nó phụ thuộc vào việc heo con có giá bao nhiêu cho tôi?

    German

    Es hängt davon ab, wie schön sich eine Frau fühlt.

    Vietnamese

    Nó phụ thuộc vào việc một người phụ nữ cảm thấy xinh đẹp như thế nào.

    German

    Das hängt davon ab, wie Sie fallen. Nach vorne oder nach hinten.

    Vietnamese

    Nó phụ thuộc vào cách bạn ngã. Tiến hoặc lùi.

    German

    Das hängt davon ab, wem der Balkon gehört.

    Vietnamese

    Nó phụ thuộc vào ai sở hữu ban công.

    German

    Das hängt davon ab, wann und ob junger Nachwuchs kommt.

    Vietnamese

    Điều đó phụ thuộc vào thời điểm và liệu những người trẻ tuổi có đến hay không.

    🤔❓

    German

    Das hängt davon ab, was man mit Wie und Warum meint.

    Vietnamese

    Nó phụ thuộc vào những gì bạn muốn nói về cách thức và tại sao.

    🤔🔄

    German

    Ich finde, es hängt davon ab, wie sich die Situation hier entwickelt auch.

    Vietnamese

    Tôi nghĩ rằng nó cũng phụ thuộc vào tình hình phát triển như thế nào ở đây.

    German

    Ja safe! Es hängt davon ab, was du beruflich machst.

    Vietnamese

    Vâng an toàn! Nó phụ thuộc vào những gì bạn làm để kiếm sống.

    German

    Das hängt davon ab, wo sich der Filter auf unserer Treppe befindet.

    Vietnamese

    Nó phụ thuộc vào vị trí bộ lọc trên cầu thang của chúng tôi.

    🏛️🤔

    German

    Das hängt davon ab, wie der Denkmalschutz das einschätzt.

    Vietnamese

    Điều đó phụ thuộc vào cách bảo vệ các di tích lịch sử đánh giá điều này.

    🌍🔀

    German

    Das hängt davon ab, welche Nation hier gegebenenfalls übernehmen kann.

    Vietnamese

    Điều đó phụ thuộc vào quốc gia nào có thể tiếp quản ở đây.

    ⏳🌊

    German

    Das hängt davon ab, wie schnell das Wasser sinkt.

    Vietnamese

    Nó phụ thuộc vào tốc độ nước chìm.

    German

    Denn auch sein Gehalt hängt davon ab, wie viel die Arbeiter ernten.

    Vietnamese

    Bởi vì tiền lương của anh ta cũng phụ thuộc vào việc công nhân thu hoạch bao nhiêu.

    German

    Das hängt davon ab, was an Zulieferteilen substituiert wird auf dem Weltmarkt.

    Vietnamese

    Điều đó phụ thuộc vào những bộ phận của nhà cung cấp được thay thế trên thị trường thế giới.

    German

    Es hängt davon ab, wie man über andere denkt.

    Vietnamese

    Nó phụ thuộc vào cách bạn cảm thấy về người khác.

    German

    Na ja, das hängt davon ab, wie weit weg die Supernova war.

    Vietnamese

    Chà, nó phụ thuộc vào việc siêu tân tinh ở khoảng cách bao xa.

    German

    Die Existenz der Bauern von Trimmis hängt davon ab.

    Vietnamese

    Sự tồn tại của nông dân ở Trimmis phụ thuộc vào nó.

    📻❓

    German

    Das hängt davon ab was ihr für ein Autoradio dran hängt.

    Vietnamese

    Điều đó phụ thuộc vào loại radio xe hơi bạn treo.

    ⏩🔓

    German

    Das hängt davon ab, wie schnell wir wieder öffnen dürfen.

    Vietnamese

    Nó phụ thuộc vào việc chúng ta có thể mở cửa trở lại nhanh như thế nào.

    German

    Das Schicksal Midgards hängt davon ab.

    Vietnamese

    Số phận của Midgard phụ thuộc vào nó.

    German

    Wie lang genau, hängt davon ab, wie schwer die Straftat ist.

    Vietnamese

    Chính xác thời gian bao lâu tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của tội ác.

    German

    Hängt davon ab, wie kompromisslos man ist.

    Vietnamese

    Phụ thuộc vào mức độ không khoan nhượng của bạn.

    German

    Das hängt davon ab, was für ein Gas oder was für ein Kristall verbaut ist.

    Vietnamese

    Nó phụ thuộc vào loại khí hoặc tinh thể được sử dụng.

    • Ob wir ins Kino gehen, hängt davon ab, wie das Wetter wird.
    • Die Farbe des Autos hängt davon ab, was auf Lager ist.
    • Wann wir essen, hängt davon ab, wann die Gäste kommen.