duzen Động từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "duzen" trong tiếng Đức

du·zen

/ˈduːtsən/

Vietnamese
Trong tiếng Việt, từ "duzen" tiếng Đức ám chỉ việc xưng hô một cách thân mật bằng từ "du", biểu thị mối quan hệ thân thiết giữa mọi người.
German
Im Deutschen verwendet man das Wort "duzen", um das persönliche Anreden mit "du" zu beschreiben, welche eine informelle und vertrauliche Beziehung zwischen den Personen suggeriert.

duzen 🤝

Động từ

Populäre

Jemanden mit "du" ansprechen

Xưng hô "bạn" với ai đó

"Du" statt "Sie" zu jemandem sagen, um eine informelle Beziehung auszudrücken.

Example use

  • sich duzen
  • jemanden duzen
  • per Du sein

Synonyms

  • mit "du" anreden

Antonyms

  • siezen

Examples

    German

    Wir können uns duzen, oder? Jetzt, wo wir zusammenarbeiten.

    Vietnamese

    Chúng ta có thể sử dụng thuật ngữ tên đầu tiên, phải không? Bây giờ chúng ta đang làm việc cùng nhau.

    German

    Sehr gerne, ich würde gern wieder jemanden duzen.

    German

    Und wenn wir Kollegen sind, dürfen wir uns duzen.

    German

    Sollen wir uns duzen oder siezen?

    Vietnamese

    Chúng ta nên sử dụng tên đầu tiên của mình hay đun nhỏ lửa?

    German

    Wir sind gar nicht per Du. Wollen wir uns duzen?

    Vietnamese

    Chúng tôi hoàn toàn không ở bên bạn. Chúng ta có muốn ở trên cơ sở tên đầu tiên không?

    German

    Wir können uns duzen? - Ja klar, Ada bin ich.

    German

    Klar, ab 900 dürfen wir uns duzen, wir sind auf 906, perfekt.

    Vietnamese

    Chắc chắn, chúng ta có thể sử dụng tên đầu tiên sau 900, chúng ta ở trên 906, hoàn hảo.

    German

    Wollen wir uns duzen? Können wir machen.

    Vietnamese

    Chúng ta có muốn ở trên cơ sở tên đầu tiên không? Chúng ta có thể làm điều đó.

    German

    Müssen wir uns eigentlich siezen oder können wir uns duzen?

    • Wir duzen uns schon seit Jahren.
    • Möchtest du, dass wir uns duzen?
    • In der Firma duzen sich alle.
    • Wollen wir uns ab jetzt duzen?
    • Ich duze meine Freunde immer.