die Cafeteria Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Cafeteria" trong tiếng Đức

ka·fe·te·ri·a

/kafeˈteːʁia/

Dịch "Cafeteria" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

quán ăn tự phục vụ

Vietnamese
Một "Cafeteria" là một cơ sở tự phục vụ với nhiều lựa chọn thức ăn và thức uống, thường gặp trong các cơ sở giáo dục và nơi làm việc.
German
Eine "Cafeteria" ist ein Ort, an dem Menschen zusammenkommen, um Snacks, Kleinigkeiten und Getränke in einer selbstbedienungsorientierten Umgebung zu sich zu nehmen, oft in Schulen, Universitäten oder Betrieben.

Cafeteria 🍽️

Danh từ

Populäre

Ein Ort zum Essen und Trinken kaufen.

Nhà hàng tự phục vụ.

Eine Cafeteria ist ein Selbstbedienungsrestaurant, häufig in Schulen, Unternehmen oder Krankenhäusern, wo man Essen und Getränke kaufen und vor Ort verzehren kann. Es gibt warme und kalte Speisen, Snacks und Getränke zu erschwinglichen Preisen.

Example use

  • in der Cafeteria
  • Cafeteria und Kantine
  • Schulcafeteria
  • Betriebscafeteria

Synonyms

  • Kantine
  • Mensa
  • Selbstbedienungsrestaurant

Examples

    German

    Hallo Nachbar, in der Cafeteria liegt Eis im Kühlschrank.

    Vietnamese

    Xin chào hàng xóm, có kem trong tủ lạnh trong quán cà phê.

    German

    Nämlich in der Nachrichtenbörse, der Cafeteria des Strafjustizzentrums.

    Vietnamese

    Cụ thể là trong trao đổi tin tức, quán cà phê của trung tâm tư pháp hình sự.

    German

    Hey Ram... ist der Zutritt für Stinktiere in der Cafeteria nicht verboten?

    Vietnamese

    Này Ram... chồn hôi không bị cấm vào quán cà phê sao?

    German

    In der Cafeteria der Berufsschule ziehen sie Bilanz.

    Vietnamese

    Trong quán ăn của trường dạy nghề, họ kiểm kê.

    German

    Cafeteria und Kantine befinden sich im ersten und zweiten Stock.

    Vietnamese

    Quán ăn tự phục vụ và căng tin nằm ở tầng một và tầng hai.

    German

    Eine Kantine gibt es nicht, aber eine Cafeteria und die zeige ich ihnen jetzt.

    Vietnamese

    Không có căng tin, nhưng có một quán cà phê và tôi đang cho họ thấy điều đó ngay bây giờ.

    German

    Hier in der Cafeteria treffen sich die Bewohner zur Spielrunde.

    Vietnamese

    Ở đây trong quán cà phê, cư dân gặp nhau để tham gia một vòng trò chơi.

    German

    Am 16. Oktober 1991 stürmte er wahllos eine Cafeteria in Texas.

    Vietnamese

    Vào ngày 16 tháng 10 năm 1991, anh bừa bãi xông vào một quán cà phê ở Texas.

    German

    Bis die Sekretärin in die Cafeteria geht.

    Vietnamese

    Cho đến khi thư ký đi đến quán cà phê.

    German

    Was kümmert mich da, was irgendein Idiot in der Cafeteria über mich sagt.

    Vietnamese

    Tôi không quan tâm một tên ngốc nào đó trong quán cà phê nói gì về tôi?

    German

    Und ich habe ihnen damals in der Cafeteria gesagt: „Ihr habt alle einen Job.

    Vietnamese

    Và tôi nói với họ trong quán cà phê hồi đó: “Tất cả các bạn đều có việc làm.

    German

    Man trifft sich aufs Klo, in der Schlange von der Cafeteria und so.

    • In der Mittagspause gehe ich in die Cafeteria, um etwas zu essen.
    • Die Cafeteria bietet eine große Auswahl an warmen und kalten Speisen.
    • Man kann in der Cafeteria auch Kaffee und Kuchen bekommen.