Danh từ
Ein Ort zum Essen und Trinken kaufen.
Nhà hàng tự phục vụ.
Eine Cafeteria ist ein Selbstbedienungsrestaurant, häufig in Schulen, Unternehmen oder Krankenhäusern, wo man Essen und Getränke kaufen und vor Ort verzehren kann. Es gibt warme und kalte Speisen, Snacks und Getränke zu erschwinglichen Preisen.
Hallo Nachbar, in der Cafeteria liegt Eis im Kühlschrank.
Xin chào hàng xóm, có kem trong tủ lạnh trong quán cà phê.
Nämlich in der Nachrichtenbörse, der Cafeteria des Strafjustizzentrums.
Cụ thể là trong trao đổi tin tức, quán cà phê của trung tâm tư pháp hình sự.
Hey Ram... ist der Zutritt für Stinktiere in der Cafeteria nicht verboten?
Này Ram... chồn hôi không bị cấm vào quán cà phê sao?
In der Cafeteria der Berufsschule ziehen sie Bilanz.
Trong quán ăn của trường dạy nghề, họ kiểm kê.
Cafeteria und Kantine befinden sich im ersten und zweiten Stock.
Quán ăn tự phục vụ và căng tin nằm ở tầng một và tầng hai.
Eine Kantine gibt es nicht, aber eine Cafeteria und die zeige ich ihnen jetzt.
Không có căng tin, nhưng có một quán cà phê và tôi đang cho họ thấy điều đó ngay bây giờ.
Hier in der Cafeteria treffen sich die Bewohner zur Spielrunde.
Ở đây trong quán cà phê, cư dân gặp nhau để tham gia một vòng trò chơi.
Am 16. Oktober 1991 stürmte er wahllos eine Cafeteria in Texas.
Vào ngày 16 tháng 10 năm 1991, anh bừa bãi xông vào một quán cà phê ở Texas.
Bis die Sekretärin in die Cafeteria geht.
Cho đến khi thư ký đi đến quán cà phê.
Was kümmert mich da, was irgendein Idiot in der Cafeteria über mich sagt.
Tôi không quan tâm một tên ngốc nào đó trong quán cà phê nói gì về tôi?
Und ich habe ihnen damals in der Cafeteria gesagt: „Ihr habt alle einen Job.
Và tôi nói với họ trong quán cà phê hồi đó: “Tất cả các bạn đều có việc làm.
Man trifft sich aufs Klo, in der Schlange von der Cafeteria und so.