Danh từ
Eine Frau, die an einem Ort lebt.
Người phụ nữ sống ở một địa điểm cụ thể.
Eine Frau, die dauerhaft an einem bestimmten Ort wohnt, wie einem Haus, einer Wohnung, einer Stadt oder einem Land. Sie ist Teil der dortigen Gemeinschaft.
Jeudi die älteste Bewohnerin im Pongoland.
Jeudi là cư dân lâu đời nhất ở Pongoland.
..weil das für das Wohnbefinden der einzelnen Bewohnerin zentral ist.
.. bởi vì đây là trọng tâm đối với hạnh phúc của từng cư dân.
Bewohnerin haben wir um 18 Uhr bewusstlos im Rollstuhl vorgefunden.
Die Bewohnerin eines bayerischen Ankerzentrums berichtet aus ihrem Alltag.
Cư dân của một trung tâm neo ở Bavaria nói về cuộc sống hàng ngày của cô.
Bald könnte hier eine neue Bewohnerin einziehen.
Một cư dân mới có thể chuyển đến đây sớm.
Dabei hatte sie als Bewohnerin eines Sumpfwaldes lange Beine wie der Elch.
Die Bewohnerin dieser Messiewohnung fand man nur noch tot.
Người cư ngụ trong căn hộ Messie này chỉ được tìm thấy đã chết.
Bewohnerin Ute Böhm bekommt eine neue Medikation.
Cư dân Ute Böhm đang nhận được một loại thuốc mới.
David Dresen und seine Mutter besuchen die letzte Bewohnerin des Geisterdorfs.
David Dresen và mẹ anh đến thăm cư dân cuối cùng của làng ma.
Also es ist vor einigen Wochen eine Bewohnerin gestorben.
Vì vậy, một cư dân đã chết vài tuần trước.
War damals eine gute Nachbarschaft, erzählt eine Bewohnerin von gegenüber.
Đó là một khu phố tốt vào thời điểm đó, một cư dân từ bên kia đường cho biết.
Ich hab auch gehört, in Ihrem Flur hatte eine Mitbewohnerin Geburtstag.
Guten Tag. Sind Sie zufällig Bewohnerin dieses Hauses?
Chúc một ngày tốt lành. Bạn có tình cờ là cư dân của ngôi nhà này không?
Es soll sich wohl um die Bewohnerin handeln, die da schon längere Zeit liegt.
Nó được cho là cư dân đã ở đó trong một thời gian dài.