Danh từ
Ein Bild oder eine Darstellung von etwas.
Hình ảnh hoặc biểu diễn của cái gì.
Eine Abbildung ist eine visuelle Darstellung von etwas, wie zum Beispiel ein Foto, eine Zeichnung, ein Gemälde oder eine Grafik. Sie kann realistisch oder abstrakt sein und dient dazu, etwas darzustellen oder zu erklären.
Die Abbildung zeigt gerade den 21. Juni.
Hình ảnh chỉ cho thấy ngày 21 tháng 6.
Die Abbildung der Flamingo-Welt!
Hình minh họa về thế giới hồng hạc!
Eine wahrheitsgetreue Abbildung scheint nicht möglich.
Một minh họa trung thực dường như không thể thực hiện được.
Die Höhe h ist 4 m lang. Du kannst sie in der Abbildung ablesen.
Chiều cao h dài 4 m. Bạn có thể thấy chúng trong hình.
Aber es ist Wahnsinn, wie gut dieses Objektiv in der Abbildung geworden ist.
Nhưng thật đáng kinh ngạc khi ống kính này tốt như thế nào trong hình ảnh.
Aber dann kamen wir zu einer Abbildung davon, wie Simson die Säulen umstieß.
Nhưng sau đó chúng tôi nghĩ ra một bức tranh của Samson đang gục ngã các cột trụ.
Da wäre eine kleine Abbildung sehr hilfreich gewesen.
Một minh họa nhỏ sẽ rất hữu ích.
Und benutzt erst mal die Abbildung des Ist-Zustandes. Es ist einfach so.
Và sử dụng hình minh họa về tình hình hiện tại trước. Nó chỉ là như vậy.
Dieses Hologramm sah wie eine holografische Abbildung Mauls aus.
Hình ba chiều này trông giống như một hình ảnh ba chiều của Maul.
Bei der Abbildung dreht sich die Tanne um.
Trong hình minh họa, cây linh sam quay xung quanh.
Die zweite Kamera gewährleistet eine Abbildung von Horizont zu Horizont.
Camera thứ hai đảm bảo hình ảnh từ đường chân trời đến chân trời.
„Diese kleine Abbildung hier zeigt drei Berge im Vergleich.
“Hình minh họa nhỏ này ở đây cho thấy sự so sánh của ba ngọn núi.
Mit denen soll ich diese Abbildung nachbauen.
Tôi nên sử dụng chúng để tạo lại hình minh họa này.
Die Abbildung zeigt den Grafen Gf von f.
Hình minh họa cho thấy Bá tước Gf từ f.
Keine Verzerrung, also exakte Abbildung des Zweitstimmenergebnisses.
Neben dem Schlot könnt ihr auf dieser Abbildung noch den Krater sehen.
Ngoài lỗ thông hơi, bạn cũng có thể nhìn thấy miệng núi lửa trên hình ảnh này.
Der hält diese Abbildungen nach wie vor für rechtlich sehr problematisch.