Danh từ
Alle Menschen, die in einem bestimmten Gebiet leben.
Tất cả những người sống trong một khu vực cụ thể.
Die Gesamtheit der Menschen, die in einem bestimmten Gebiet, Land oder Staat leben. Sie umfasst alle Altersgruppen, Geschlechter, Ethnien und sozialen Schichten.
Die Balken stehen für unterschiedliche Altersgruppen in der Bevölkerung!
Các thanh đại diện cho các nhóm tuổi khác nhau trong dân số!
Solche Gräuelgeschichten hört die Bevölkerung natürlich gerne.
Tất nhiên, người dân thích nghe những hành động tàn bạo như vậy.
Für die Bevölkerung wird die humanitäre Situation immer schwieriger.
Tình hình nhân đạo ngày càng trở nên khó khăn đối với người dân.
Darin sind sich Politik und Bevölkerung mehrheitlich einig.
Die Bevölkerung besteht überwiegend aus albanisch-stämmigen Einwohnern.
Dân số bao gồm chủ yếu là cư dân gốc Albania.
Und zwar diese Gesellschaft hier: Die Bevölkerung von Gurkenland.
Zwei Drittel der Bevölkerung schlafen in der Seitenlage.
Hai phần ba dân số ngủ nghiêng.
Die Bevölkerung wurde allerdings nicht gewarnt.
Tuy nhiên, dân số không được cảnh báo.
Und dann hat es natürlich, ja, spürbare Auswirkungen auf die Bevölkerung.
Von diesem Raum aus könnte der Kanton die Fragen der Bevölkerung beantworten.
Từ căn phòng này, bang có thể trả lời các câu hỏi của người dân.
Das entspricht mehr als der Hälfte der arabischen Bevölkerung.
Điều này tương ứng với hơn một nửa dân số Ả Rập.
Trotz der Aufforderung dazu kämpft die Pariser Bevölkerung nicht für ihn.
Mặc dù được yêu cầu làm như vậy, người dân Paris không chiến đấu cho anh ta.
Wie wollen Sie aber mit der Schnappatmung in unserer Bevölkerung umgehen?
In einer immer unübersichtlicheren Welt, die unsere Bevölkerung verunsichert.
Trong một thế giới ngày càng khó hiểu làm cho dân chúng ta lo lắng.
Am meisten leidet die einheimische Bevölkerung unter diesem Abnutzungskrieg.
Người dân địa phương phải chịu đựng nhiều nhất từ cuộc chiến tiêu hao này.
Das ist nur ein Bruchteil der Bevölkerung.
Das waren auch 95% d er ganzen Bevölkerung.
Đó cũng là 95% của toàn bộ dân số.
Die Bevölkerung ist entsetzt. Dann meldet sich der Polizeipräsident zu Wort.
Dân số kinh hoàng. Cảnh sát trưởng sau đó lên tiếng.
Die Gebärmutter ist der limitierende Faktor für die Bevölkerung.
Das ist etwas, was gegenüber der eigenen Bevölkerung verantwortungslos ist.
Die Schweizer Regierung verkündete der Bevölkerung via Radio..
Chính phủ Thụy Sĩ thông báo với người dân qua đài phát thanh..
Der neue Tiefbahnhof, der hier entsteht, spaltet die Bevölkerung seit Jahren.
Nhà ga tàu điện ngầm mới đang được xây dựng ở đây đã phân chia dân số trong nhiều năm.
Treffen manche Protestaktionen nicht eher die Bevölkerung als die Politik?
Chẳng phải một số hành động phản đối ảnh hưởng đến người dân hơn là các chính trị gia sao?
Und einen Teil auch an die Bevölkerung geben.
Ganze einheimische Bevölkerungen wurden einfach ausgerottet.
Toàn bộ quần thể địa phương chỉ đơn giản là bị tiêu diệt.
Bei uns in Deutschland altert die Bevölkerung und schrumpft langfristig.
Ở Đức, dân số đang già đi và thu hẹp về lâu dài.
In den vergangenen 50 Jahren hat sich die Bevölkerung fast vervierfacht.
Trong 50 năm qua, dân số đã tăng gần gấp bốn lần.
D.h., man möchte nicht in Konflikt mit der einheimischen Bevölkerung kommen.
Weite Teile der Bevölkerung werden überwacht, kontrolliert und manipuliert.
Seit Wilhelm Tell eine alte Tradition der Bergbevölkerung.
Một truyền thống cũ của người miền núi kể từ Wilhelm Tell.
Diese verschwörerische Elite will damit die Bevölkerung kontrollieren.
Giới tinh hoa âm mưu này muốn kiểm soát dân số.
»Die chinesische Bevölkerung befindet sich an einem Wendepunkt.
“Dân số Trung Quốc đang ở một bước ngoặt.
Auch mit Luftangriffen auf die Bevölkerung.
Ngay cả với các cuộc không kích vào người dân.
Das ist der direkte Angriff auf die Bevölkerung.
Đây là một cuộc tấn công trực tiếp vào dân số.
Wir haben eine hohe Bevölkerungs- dichte, zwei Millionen Menschen.
Das Ziel ist, die ganze Bevölkerung zu erreichen.
Mục tiêu là tiếp cận toàn bộ dân số.
Eine Gefahr für die Bevölkerung bestehe derzeit nicht.
Nun sollen ausgerechnet diese Männer die afghanische Bevölkerung beschützen.
Bây giờ những người đàn ông này thuộc tất cả mọi người được cho là bảo vệ người dân Afghanistan.
Experten kritisieren vor allem die Folgen für Bevölkerung und Umwelt.
Nicken bei den Soldaten und Rückhalt seitens der israelischen Bevölkerung.
Gật đầu với những người lính và ủng hộ từ người dân Israel.
Die Bauern stellen mehr als die Hälfte der Bevölkerung.
Die Führung durch das SED-Regime wird der Bevölkerung aufgezwungen.
Sự lãnh đạo của chế độ SED đang được áp đặt lên người dân.
Sie wollten verhindern, dass die eigene Bevölkerung auf dumme Ideen kommt.
Họ muốn ngăn chặn dân chúng của họ đưa ra những ý tưởng ngu ngốc.
Einerseits hat sich dadurch die Bevölkerung vermehrt.
Das sind Dinge, die der grösste Teil der Bevölkerung nicht missen will.
Wirkt der Impfstoff in allen Bevölkerungsgruppen gleichgut?
Vắc-xin có hoạt động tốt như nhau ở tất cả các nhóm dân số không?
Die Zuwachsrate gibt an, wie stark die Bevölkerungszahl zunimmt.
Das hat Auswirkungen auf die Ein- stellung der Schweizer Bevölkerung.
Điều này có tác động đến việc làm của người dân Thụy Sĩ.
Die jüdische Bevölkerung freut sich über ihren neuen Staat Israel.
Người Do Thái rất vui mừng với nhà nước Israel mới của họ.
Der Inquisitor sät gezielt Angst und Misstrauen in der Bevölkerung.
Thẩm phán cố tình gieo rắc nỗi sợ hãi và mất lòng tin trong dân chúng.
Doch für die arme Bevölkerung gelten andere Gesetze.
Nhưng có những luật khác nhau cho dân số nghèo.
Das reichste Prozent der Bevölkerung besitzt ein Drittel.
Phần trăm dân số giàu nhất sở hữu một phần ba.
Es gibt einen Aufstand der Pariser Bevölkerung.
Was die Offiziere verschmähen, trifft den Geschmack der Bevölkerung.
Những gì các sĩ quan khinh thường hấp dẫn công chúng.
Und ich kann die Bevölkerungen an dieser Stelle nur warnen.
Và tôi chỉ có thể cảnh báo dân chúng vào thời điểm này.
Ich glaube, das liegt an der Bevölkerung.
Tôi nghĩ đó là do dân số.