die Bevölkerung Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Bevölkerung" trong tiếng Đức

Be·völ·ke·rung

/bəˈfœlkəʁʊŋ/

Dịch "Bevölkerung" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

dân số

German
Die "Bevölkerung" bezieht sich auf die Gesamtheit der in einem bestimmten Gebiet lebenden Menschen. Es ist ein zentraler Begriff in Demografie und Soziologie.

Bevölkerung 👨‍👩

Danh từ

Populäre

Alle Menschen, die in einem bestimmten Gebiet leben.

Tất cả những người sống trong một khu vực cụ thể.

Die Gesamtheit der Menschen, die in einem bestimmten Gebiet, Land oder Staat leben. Sie umfasst alle Altersgruppen, Geschlechter, Ethnien und sozialen Schichten.

Example use

  • einheimische Bevölkerung
  • jüdische Bevölkerung
  • afghanische Bevölkerung
  • israelische Bevölkerung
  • Schweizer Bevölkerung
  • Pariser Bevölkerung
  • Bergbevölkerung
  • chinesische Bevölkerung
  • deutsche Bevölkerung
  • ganze Bevölkerung
  • arme Bevölkerung
  • Bevölkerungszahl
  • Bevölkerungsdichte
  • Zuwachsrate der Bevölkerung

Synonyms

  • Einwohner
  • Volk
  • Einwohnerschaft
  • Nation
  • Staatsbürger

Examples

    German

    Die Balken stehen für unterschiedliche Altersgruppen in der Bevölkerung!

    Vietnamese

    Các thanh đại diện cho các nhóm tuổi khác nhau trong dân số!

    German

    Solche Gräuelgeschichten hört die Bevölkerung natürlich gerne.

    Vietnamese

    Tất nhiên, người dân thích nghe những hành động tàn bạo như vậy.

    German

    Für die Bevölkerung wird die humanitäre Situation immer schwieriger.

    Vietnamese

    Tình hình nhân đạo ngày càng trở nên khó khăn đối với người dân.

    German

    Darin sind sich Politik und Bevölkerung mehrheitlich einig.

    German

    Die Bevölkerung besteht überwiegend aus albanisch-stämmigen Einwohnern.

    Vietnamese

    Dân số bao gồm chủ yếu là cư dân gốc Albania.

    German

    Und zwar diese Gesellschaft hier: Die Bevölkerung von Gurkenland.

    German

    Zwei Drittel der Bevölkerung schlafen in der Seitenlage.

    Vietnamese

    Hai phần ba dân số ngủ nghiêng.

    German

    Die Bevölkerung wurde allerdings nicht gewarnt.

    Vietnamese

    Tuy nhiên, dân số không được cảnh báo.

    German

    Und dann hat es natürlich, ja, spürbare Auswirkungen auf die Bevölkerung.

    German

    Von diesem Raum aus könnte der Kanton die Fragen der Bevölkerung beantworten.

    Vietnamese

    Từ căn phòng này, bang có thể trả lời các câu hỏi của người dân.

    German

    Das entspricht mehr als der Hälfte der arabischen Bevölkerung.

    Vietnamese

    Điều này tương ứng với hơn một nửa dân số Ả Rập.

    German

    Trotz der Aufforderung dazu kämpft die Pariser Bevölkerung nicht für ihn.

    Vietnamese

    Mặc dù được yêu cầu làm như vậy, người dân Paris không chiến đấu cho anh ta.

    German

    Wie wollen Sie aber mit der Schnappatmung in unserer Bevölkerung umgehen?

    German

    In einer immer unübersichtlicheren Welt, die unsere Bevölkerung verunsichert.

    Vietnamese

    Trong một thế giới ngày càng khó hiểu làm cho dân chúng ta lo lắng.

    German

    Am meisten leidet die einheimische Bevölkerung unter diesem Abnutzungskrieg.

    Vietnamese

    Người dân địa phương phải chịu đựng nhiều nhất từ cuộc chiến tiêu hao này.

    German

    Das ist nur ein Bruchteil der Bevölkerung.

    German

    Das waren auch 95% d er ganzen Bevölkerung.

    Vietnamese

    Đó cũng là 95% của toàn bộ dân số.

    German

    Die Bevölkerung ist entsetzt. Dann meldet sich der Polizeipräsident zu Wort.

    Vietnamese

    Dân số kinh hoàng. Cảnh sát trưởng sau đó lên tiếng.

    German

    Die Gebärmutter ist der limitierende Faktor für die Bevölkerung.

    German

    Das ist etwas, was gegenüber der eigenen Bevölkerung verantwortungslos ist.

    German

    Die Schweizer Regierung verkündete der Bevölkerung via Radio..

    Vietnamese

    Chính phủ Thụy Sĩ thông báo với người dân qua đài phát thanh..

    German

    Der neue Tiefbahnhof, der hier entsteht, spaltet die Bevölkerung seit Jahren.

    Vietnamese

    Nhà ga tàu điện ngầm mới đang được xây dựng ở đây đã phân chia dân số trong nhiều năm.

    German

    Treffen manche Protestaktionen nicht eher die Bevölkerung als die Politik?

    Vietnamese

    Chẳng phải một số hành động phản đối ảnh hưởng đến người dân hơn là các chính trị gia sao?

    German

    Und einen Teil auch an die Bevölkerung geben.

    German

    Ganze einheimische Bevölkerungen wurden einfach ausgerottet.

    Vietnamese

    Toàn bộ quần thể địa phương chỉ đơn giản là bị tiêu diệt.

    German

    Bei uns in Deutschland altert die Bevölkerung und schrumpft langfristig.

    Vietnamese

    Ở Đức, dân số đang già đi và thu hẹp về lâu dài.

    German

    In den vergangenen 50 Jahren hat sich die Bevölkerung fast vervierfacht.

    Vietnamese

    Trong 50 năm qua, dân số đã tăng gần gấp bốn lần.

    German

    D.h., man möchte nicht in Konflikt mit der einheimischen Bevölkerung kommen.

    German

    Weite Teile der Bevölkerung werden überwacht, kontrolliert und manipuliert.

    German

    Seit Wilhelm Tell eine alte Tradition der Bergbevölkerung.

    Vietnamese

    Một truyền thống cũ của người miền núi kể từ Wilhelm Tell.

    German

    Diese verschwörerische Elite will damit die Bevölkerung kontrollieren.

    Vietnamese

    Giới tinh hoa âm mưu này muốn kiểm soát dân số.

    German

    »Die chinesische Bevölkerung befindet sich an einem Wendepunkt.

    Vietnamese

    “Dân số Trung Quốc đang ở một bước ngoặt.

    German

    Auch mit Luftangriffen auf die Bevölkerung.

    Vietnamese

    Ngay cả với các cuộc không kích vào người dân.

    German

    Das ist der direkte Angriff auf die Bevölkerung.

    Vietnamese

    Đây là một cuộc tấn công trực tiếp vào dân số.

    German

    Wir haben eine hohe Bevölkerungs- dichte, zwei Millionen Menschen.

    German

    Das Ziel ist, die ganze Bevölkerung zu erreichen.

    Vietnamese

    Mục tiêu là tiếp cận toàn bộ dân số.

    German

    Eine Gefahr für die Bevölkerung bestehe derzeit nicht.

    German

    Nun sollen ausgerechnet diese Männer die afghanische Bevölkerung beschützen.

    Vietnamese

    Bây giờ những người đàn ông này thuộc tất cả mọi người được cho là bảo vệ người dân Afghanistan.

    German

    Experten kritisieren vor allem die Folgen für Bevölkerung und Umwelt.

    German

    Nicken bei den Soldaten und Rückhalt seitens der israelischen Bevölkerung.

    Vietnamese

    Gật đầu với những người lính và ủng hộ từ người dân Israel.

    German

    Die Bauern stellen mehr als die Hälfte der Bevölkerung.

    German

    Die Führung durch das SED-Regime wird der Bevölkerung aufgezwungen.

    Vietnamese

    Sự lãnh đạo của chế độ SED đang được áp đặt lên người dân.

    German

    Sie wollten verhindern, dass die eigene Bevölkerung auf dumme Ideen kommt.

    Vietnamese

    Họ muốn ngăn chặn dân chúng của họ đưa ra những ý tưởng ngu ngốc.

    German

    Einerseits hat sich dadurch die Bevölkerung vermehrt.

    German

    Das sind Dinge, die der grösste Teil der Bevölkerung nicht missen will.

    German

    Wirkt der Impfstoff in allen Bevölkerungsgruppen gleichgut?

    Vietnamese

    Vắc-xin có hoạt động tốt như nhau ở tất cả các nhóm dân số không?

    German

    Die Zuwachsrate gibt an, wie stark die Bevölkerungszahl zunimmt.

    German

    Das hat Auswirkungen auf die Ein- stellung der Schweizer Bevölkerung.

    Vietnamese

    Điều này có tác động đến việc làm của người dân Thụy Sĩ.

    German

    Die jüdische Bevölkerung freut sich über ihren neuen Staat Israel.

    Vietnamese

    Người Do Thái rất vui mừng với nhà nước Israel mới của họ.

    German

    Der Inquisitor sät gezielt Angst und Misstrauen in der Bevölkerung.

    Vietnamese

    Thẩm phán cố tình gieo rắc nỗi sợ hãi và mất lòng tin trong dân chúng.

    German

    Doch für die arme Bevölkerung gelten andere Gesetze.

    Vietnamese

    Nhưng có những luật khác nhau cho dân số nghèo.

    German

    Das reichste Prozent der Bevölkerung besitzt ein Drittel.

    Vietnamese

    Phần trăm dân số giàu nhất sở hữu một phần ba.

    German

    Es gibt einen Aufstand der Pariser Bevölkerung.

    German

    Was die Offiziere verschmähen, trifft den Geschmack der Bevölkerung.

    Vietnamese

    Những gì các sĩ quan khinh thường hấp dẫn công chúng.

    German

    Und ich kann die Bevölkerungen an dieser Stelle nur warnen.

    Vietnamese

    Và tôi chỉ có thể cảnh báo dân chúng vào thời điểm này.

    German

    Ich glaube, das liegt an der Bevölkerung.

    Vietnamese

    Tôi nghĩ đó là do dân số.

    • Die Bevölkerung der Stadt wächst stetig.
    • Die Regierung muss die Bedürfnisse der Bevölkerung berücksichtigen.
    • Die Mehrheit der Bevölkerung ist gegen den Krieg.
    • Die alternde Bevölkerung stellt eine Herausforderung für das Gesundheitssystem dar.