der Absender Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Absender" trong tiếng Đức

Ab·sen·der

/ˈapˌzɛndɐ/

Dịch "Absender" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

người gửi

Vietnamese
Thuật ngữ "Absender" đề cập đến người gửi của một tin nhắn hoặc gói hàng. Nó xác định người hoặc tổ chức chịu trách nhiệm khởi đầu giao tiếp hoặc gửi đi một mục.
German
Der Begriff "Absender" bezieht sich auf den Absender einer Nachricht oder eines Pakets. Er identifiziert die Person oder Entität, die für die Initiierung der Kommunikation oder den Versand des Artikels verantwortlich ist.

Absender 📮

Danh từ

Populäre

Person oder Organisation, die etwas verschickt.

Người hoặc tổ chức gửi một cái gì đó.

Der Absender ist die Person oder Organisation, die eine Nachricht, ein Paket oder eine andere Sendung verschickt. Er ist der Ursprung der Sendung und wird oft auf dem Umschlag, der Verpackung oder in der Nachricht selbst angegeben.

Example use

  • E-Mail-Absender
  • Paket-Absender
  • Brief-Absender
  • unbekannter Absender

Synonyms

  • Versender
  • Aufgeber
  • Urheber
  • Sender
  • Absenderin

Antonyms

  • Empfänger
  • Adressat

Examples

    German

    Hier scrollen wir runter und finden den Punkt "Unbekannte Absender filtern".

    Vietnamese

    Ở đây chúng tôi cuộn xuống và tìm mục “Lọc người gửi không xác định”.

    German

    Kannte den Absender nicht.

    German

    Wie du Absender blockierst, zeige ich dem Video, das ich oben verlinkt habe.

    Vietnamese

    Tôi sẽ chỉ cho bạn cách chặn người gửi trong video tôi liên kết ở trên.

    German

    Auch das Erhalten von Geld dauert je nach Absender Bank auch etwas länger.

    Vietnamese

    Tùy thuộc vào ngân hàng người gửi, việc nhận tiền cũng mất nhiều thời gian hơn một chút.

    German

    Und passend natürlich genau zum Absender und damit tagbasiert.

    German

    Absender ist das Handy von Marie.

    German

    Hier geben Sie den Betreff und Ihre Absender E-Mail Adresse ein.

    Vietnamese

    Tại đây bạn nhập chủ đề và địa chỉ email người gửi của bạn.

    German

    Der Magistrat hätte Absender der frohen Botschaft sein müssen.

    Vietnamese

    Thẩm phán đáng lẽ phải là người gửi tin tốt.

    German

    Als Absender den Unternehmensnamen und dann noch die Betreffzeile Ihrer Mail.

    Vietnamese

    Là người gửi, tên công ty và sau đó là dòng chủ đề của email của bạn.

    German

    Der Empfänger steht unten rechts. Der Absender oben links.

    Vietnamese

    Người nhận ở dưới cùng bên phải. Người gửi ở trên cùng bên trái.

    German

    Der lässt sich serientypisch per Lichtschwert an den Absender zurückschicken.

    Vietnamese

    Nó có thể được trả lại cho người gửi bằng cách sử dụng một thanh kiếm ánh sáng, như điển hình của loạt phim.

    German

    Kann man die Absender solcher SMS nicht einfach sperren?

    Vietnamese

    Bạn không thể chỉ đơn giản chặn người gửi tin nhắn SMS như vậy sao?

    German

    Was sagen die Absender der Gewinnversprechen dazu?

    Vietnamese

    Những người gửi lời hứa lợi nhuận nói gì về điều này?

    German

    Jetzt ist dieser Absender blockiert!

    Vietnamese

    Bây giờ người gửi này đã bị chặn!

    German

    Sie geben also zu, die Absenderin der Drohbriefe zu sein?

    Vietnamese

    Vì vậy, bạn thừa nhận rằng bạn là người gửi những bức thư đe dọa?

    German

    Es war kein Absender darauf, nur meine Adresse.

    Vietnamese

    Không có người gửi trên đó, chỉ có địa chỉ của tôi.

    German

    Absender war die als rechtsextremistisch eingestufte Kleinpartei "Dritter Weg".

    Vietnamese

    Người gửi là đảng nhỏ “Con đường thứ ba”, được phân loại là cực đoan cánh hữu.

    German

    Die Apotheke als Absender schafft Vertrauen, medizinische Kompetenz.

    German

    Zögere nicht, Absender zu blockieren, die dir ständig Spam senden.

    Vietnamese

    Đừng ngần ngại chặn người gửi liên tục gửi thư rác cho bạn.

    German

    Und genau das schafft der Absender dieses Replays.

    Vietnamese

    Và đó chính xác là những gì người gửi phát lại này làm.

    German

    Dieser Absender wird alle Umbuchungen zahlen müssen.

    Vietnamese

    Người gửi này sẽ phải trả tiền cho tất cả các chuyển khoản.

    • Bitte geben Sie den Namen und die Adresse des Absenders an.
    • Ich kenne den Absender dieser E-Mail nicht.
    • Das Paket wurde vom Absender versichert.
    • Der Absender hat seine Telefonnummer auf dem Briefumschlag notiert.