Danh từ
Die Art, wie man jemanden anspricht.
Cách xưng hô với ai đó.
Die Anrede ist die Art und Weise, wie man jemanden zu Beginn eines Gesprächs oder Schreibens anspricht. Sie zeigt Respekt und Höflichkeit und kann je nach Situation formell oder informell sein.
Die Anrede muss auch nicht so brachial sein.
Lời chào cũng không nhất thiết phải thô bạo như vậy.
Und wenn man das Geschlecht hat, dann kann man eine Anrede formulieren.
Và nếu bạn có giới tính, thì bạn có thể đưa ra một lời chào.
Die richtige Anrede im beruflichen Umfeld gehört zum guten Ton.
Lời chào đúng đắn trong môi trường chuyên nghiệp là hình thức tốt.
Für die Anrede verwenden wir Optionsfelder .
Chúng tôi sử dụng các trường tùy chọn để liên hệ với bạn.
Das fängt auch schon bei der Anrede an.
Nó cũng bắt đầu với lời chào.
Wir fügen jetzt einfach mal eine personalisierte Anrede ein.
Hãy chỉ cần thêm một lời chào cá nhân.
Ein Ticket mit falscher Anrede ist ungültig?
Một vé có tiêu đề không chính xác là không hợp lệ?
Ich kann hier die Anrede wählen ein Titel um kann Vor- und Nachname vergeben.
Tôi có thể chọn tiêu đề ở đây và tôi có thể gán tên và họ.
Egal, was für eine Art von Anrede du wählst, es muss ein Komma darauf folgen.
Bất kể bạn chọn loại địa chỉ nào, nó phải được theo sau bởi dấu phẩy.
Ich füge jetzt einfach mal eine personalisierte Anrede ein.
Tôi sẽ chỉ thêm một lời chào cá nhân ngay bây giờ.
Die Anrede schreiben wir immer am Anfang An wen ist dieser Brief?
Chúng ta luôn viết tiêu đề ở đầu bức thư này gửi cho ai?
Als nächstes brauchen wir eine Anrede und eine passende Einleitung.
Tiếp theo, chúng ta cần một lời chào và một lời giới thiệu thích hợp.
Den Künstlernamen sagt keiner in der Anrede oder?
bei der Anrede habe ich vergessen, etwas einzutragen.
Tôi quên ghi một cái gì đó vào lời chào.
Wir fügen die Anrede als Platzhalter ein, zum Beispiel "anrede".
Chúng tôi chèn tiêu đề dưới dạng giữ chỗ, ví dụ: “lời chào”.