der Familienname Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Familienname" trong tiếng Đức

fa·mi·li·en·na·me

/faˈmiːli̯ənˌnaːmə/

Familienname 👨‍👩

Danh từ

Populäre

Der Nachname einer Person, den sie von ihrer Familie erbt.

Họ của một người, được thừa hưởng từ gia đình của họ.

Der Familienname, auch Nachname oder Zuname genannt, ist der Teil des Namens einer Person, den sie mit ihrer Familie teilt. Er wird oft über Generationen weitergegeben und steht in der Regel hinter dem Vornamen.

Example use

  • Mädchenname
  • Ehename
  • Geburtsname
  • ändern
  • tragen
  • Nachname ändern

Synonyms

  • Nachname
  • Zuname

Antonyms

  • Vorname

Examples

    German

    Unser guter Familienname kann uns nicht retten.

    Vietnamese

    Tên họ tốt của chúng ta không thể cứu chúng ta.

    German

    Unser Familienname bürgt für unsere Werte und die Zukunft des Unternehmens.

    Vietnamese

    Tên họ của chúng tôi tượng trưng cho các giá trị của chúng tôi và tương lai của công ty.

    German

    Mein Familienname bedeutet "Fuchs" auf Tschechisch.

    Vietnamese

    Tên họ của tôi có nghĩa là “cáo” trong tiếng Séc.

    German

    "Lori" ist sein Familienname im Tierreich.

    German

    Unser Familienname wäre in den Schmutz gezogen worden.

    Vietnamese

    Tên họ của chúng tôi sẽ bị kéo vào bụi bẩn.

    German

    Da stand n anderer Familienname drauf.

    German

    Das ist allerdings der Familienname von Wendlers Ex-Frau Claudia Norberg.

    Vietnamese

    Tuy nhiên, đây là họ của vợ cũ của Wendler là Claudia Norberg.

    • Wie ist Ihr Familienname?
    • Sie hat nach der Hochzeit ihren Familiennamen behalten.
    • Der Familienname wird oft von Generation zu Generation weitergegeben.
    • In Deutschland ist es üblich, den Familiennamen des Vaters zu tragen.