Danh từ
Der Nachname einer Person, den sie von ihrer Familie erbt.
Họ của một người, được thừa hưởng từ gia đình của họ.
Der Familienname, auch Nachname oder Zuname genannt, ist der Teil des Namens einer Person, den sie mit ihrer Familie teilt. Er wird oft über Generationen weitergegeben und steht in der Regel hinter dem Vornamen.
Unser guter Familienname kann uns nicht retten.
Tên họ tốt của chúng ta không thể cứu chúng ta.
Unser Familienname bürgt für unsere Werte und die Zukunft des Unternehmens.
Tên họ của chúng tôi tượng trưng cho các giá trị của chúng tôi và tương lai của công ty.
Mein Familienname bedeutet "Fuchs" auf Tschechisch.
Tên họ của tôi có nghĩa là “cáo” trong tiếng Séc.
"Lori" ist sein Familienname im Tierreich.
Unser Familienname wäre in den Schmutz gezogen worden.
Tên họ của chúng tôi sẽ bị kéo vào bụi bẩn.
Da stand n anderer Familienname drauf.
Das ist allerdings der Familienname von Wendlers Ex-Frau Claudia Norberg.
Tuy nhiên, đây là họ của vợ cũ của Wendler là Claudia Norberg.