Danh từ
Person, die plant, wie Gebäude aussehen und gebaut werden
Người thiết kế các tòa nhà và giám sát việc xây dựng chúng
Ein Architekt ist eine Person, die die Planung, Gestaltung und den Bau von Gebäuden übernimmt. Sie erstellt Pläne, Zeichnungen und Modelle und wählt Materialien aus. Architekten arbeiten eng mit Bauherren und anderen Fachleuten zusammen, um sicherzustellen, dass Gebäude sicher, funktional und ästhetisch ansprechend sind.
Krisensitzung auf der Baustelle mit Architekt Kolja Sparrer.
Cuộc họp khẩn cấp trên công trường xây dựng với kiến trúc sư Kolja Sparrer.
Erzählt ihnen Architekt Rubén tatsächlich die Wahrheit?
Kiến trúc sư Rubén có thực sự nói với họ sự thật không?
– Architekt klingt nach einem Beruf, der Spaß macht.
Kiến trúc sư nghe có vẻ như là một công việc thú vị.
Das Gefühl, nicht voranzukommen, auch Architekt Rolf Disch kennt es.
Kiến trúc sư Rolf Disch cũng quen thuộc với cảm giác không tiến bộ.
Firma arbeiten, hier arbeiten, Architekt hier, Architekt dort ...
Der Architekt Olivier Chesaux ist für den Umbau verantwortlich.
Architekt Carol Egger sieht das alte Haus zum ersten Mal.
Kiến trúc sư Carol Egger lần đầu tiên nhìn thấy ngôi nhà cũ.
Ich bin Kristin Brinker, bin promovierte Architektin und freiberuflich tätig.
Tôi là Kristin Brinker, tôi có bằng tiến sĩ kiến trúc và làm việc như một người làm việc tự do.
Mein Onkel ist Architekt und hat eine Pferdezucht.
Chú tôi là một kiến trúc sư và có một trang trại ngựa.
Mal ist er Pilot, mal Arzt, Architekt oder Ingenieur.
Architekt hat gesagt, braucht ihr knapp 3 Jahre.
Kiến trúc sư cho biết bạn chỉ cần dưới 3 năm.
Kjell hat drei Traumberufe: Richter, Architekt oder Lehrer.
Kjell có ba công việc mơ ước: thẩm phán, kiến trúc sư hoặc giáo viên.
Meist wird ein bekannter Architekt mit einem Neubau betraut.
Một kiến trúc sư nổi tiếng thường được giao phó với một tòa nhà mới.
Der Architekt hat uns das Haus seiner Tochter gezeigt.
Kiến trúc sư chỉ cho chúng tôi ngôi nhà của con gái mình.
Architekt plant, der Statiker rechnet.
Kế hoạch kiến trúc sư, kỹ sư kết cấu tính toán.
Ein bekannter Architekt aus Vorarlberg hat das geplant.
Der Architekt hat einen ungefähren Zeitplan.
Kiến trúc sư có một lịch trình gần đúng.
Du willst nicht, dass ein Architekt von Atomreaktoren einen Fehler macht.
Bạn không muốn một kiến trúc sư lò phản ứng hạt nhân mắc sai lầm.
Auch Architekt Andrea Catanese ist mit von der Partie.
Kiến trúc sư Andrea Catanese cũng tham gia.
Nun ist der deutsche Architekt im Alter von 87 Jahren gestorben.
Kiến trúc sư người Đức đã qua đời ở tuổi 87.
Der war eigentlich Architekt und baute die Flieger anfangs selbst nach.
Ông thực sự là một kiến trúc sư và ban đầu tự xây dựng lại máy bay.
Danh từ
weibliche Form von Architekt
Kiến trúc sư nữ
Eine Architektin ist eine Frau, die den Beruf des Architekten ausübt. Sie hat die gleichen Aufgaben und Verantwortlichkeiten wie ein männlicher Architekt.
Ich bin Architektin und Wissenschaftlerin.
Tôi là một kiến trúc sư và nhà nghiên cứu.
Sie hat Architektur studiert und arbeitet als freie Architektin für ein Büro.
Cô học kiến trúc và làm việc như một kiến trúc sư tự do cho một văn phòng.
Wie wäre es mit Architektin oder doch lieber Pilotin?
Còn một kiến trúc sư hay một phi công thì sao?
Noor ist zwölf und will Architektin werden.
Noor mười hai tuổi và muốn trở thành một kiến trúc sư.
Wie die Architektin vermutet, auch wegen des weichen Bodens.
Như kiến trúc sư nghi ngờ, điều này cũng là do đất mềm.
Die frühere Architektin sitzt seit ihrem Unfall vor 15 Jahren im Rollstuhl.
Cựu kiến trúc sư đã ngồi xe lăn kể từ vụ tai nạn 15 năm trước.
Sie ist Architektin und Besitzerin der Mansion.
Cô ấy là một kiến trúc sư và chủ sở hữu của Dinh thự.
Architektin Katja, 39, hat sich als Quereinsteigerin beworben.
Kiến trúc sư Katja, 39 tuổi, đã ứng tuyển như một người thay đổi nghề nghiệp.
Ich möchte gerne unbedingt Architektin werden.
Tôi thực sự muốn trở thành một kiến trúc sư.
Ich bin Architektin geworden, weil ich so gerne Lego gebaut habe.
Tôi trở thành một kiến trúc sư vì tôi rất thích xây dựng Lego.
Ich bin Architektin und auch Skiführerin und Skilehrerin.
Tôi là một kiến trúc sư cũng như một hướng dẫn viên trượt tuyết và huấn luyện viên trượt tuyết.
Aber dass eine Architektin Schlösser aufbrechen kann, verblüfft mich.
Nhưng thực tế là một kiến trúc sư có thể phá khóa làm tôi ngạc nhiên.
Isa Belami freut sich auf ihre Arbeit als Architektin für das Djanan-Projekt.
Isa Belami rất mong được làm kiến trúc sư cho dự án Djanan.
Julia sitzt mit der Architektin über den ersten Plänen zusammen.
Julia đang ngồi với kiến trúc sư về các kế hoạch ban đầu.
Architektin Müller hält das für dringend notwendig.
Kiến trúc sư Müller tin rằng điều này là rất cần thiết.
Dafür hat die Architektin extra eine Silikonform angefertigt.
Ich bin Architektin und will auch so wahrgenommen werden.
Tôi là một kiến trúc sư và tôi muốn được nhìn nhận như vậy.
Eine Architektin gibt es nicht, eine Baufirma realisiert den kompletten Bau.
Không có nữ kiến trúc sư, một công ty xây dựng thực hiện toàn bộ công trình xây dựng.
Doch Architektin Vera hat Bedenken.
Nhưng kiến trúc sư Vera có mối quan tâm.
Die Busfahrerin ist eigentlich Architektin aus dem Iran.
Tài xế xe buýt thực sự là một kiến trúc sư đến từ Iran.
Den ersten Termin haben sie mit Architektin Jimena und Maklerin Alexandra.
Họ có cuộc hẹn đầu tiên với kiến trúc sư Jimena và người môi giới Alexandra.
Architekt und Architektin notieren, was es noch zu erledigen gilt.
Kiến trúc sư và kiến trúc sư viết ra những gì vẫn cần phải làm.
Shirin Frangoul-Brückner ist die verantwortliche Architektin der Ausstellung.
Die Architektin Sarah nimmt es ganz genau, alles soll perfekt sein.
Zur Besprechung ist auch Architektin Jimena gekommen.
Sie ist Architektin und auch schulpolitische Sprecherin der FDP-Ratsfraktion.
Wollten nur 3,6% Architektin werden.
Chỉ có 3,6% muốn trở thành kiến trúc sư.
Ich bin Benita Braun-Feldweg, Architektin und Bauherrin in Berlin.
Tôi là Benita Braun-Feldweg, kiến trúc sư và nhà xây dựng ở Berlin.
Ich möchte später mal Architektin werden.
Tôi muốn trở thành kiến trúc sư sau này.
Was glaubt ihr kann man von einer Architektin geschenkt bekommen?
Bạn nghĩ một kiến trúc sư có thể tặng gì cho bạn như một món quà?
Als verantwortliche Architektin ist sie jeden Tag auf der Baustelle.
Là một kiến trúc sư có trách nhiệm, cô có mặt trên công trường mỗi ngày.
Ich könnte Architektin sein.
Tôi có thể là một kiến trúc sư.
Die Architektin zeigt die Zeichnung.
Kiến trúc sư cho thấy bản vẽ.
Ich bin noch mal bei Architektin Constanze.
Tôi lại đi với kiến trúc sư Constanze.
Sie hört als Architektin auf.
Cô ấy nghỉ việc với tư cách là một kiến trúc sư.