die Aushilfe Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Aushilfe" trong tiếng Đức

Aus·hil·fe

/ˈaʊ̯sˌhɪlfə/

Dịch "Aushilfe" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

sự giúp đỡ tạm thời

Vietnamese
Thuật ngữ "Aushilfe" dịch sang tiếng Việt là "hỗ trợ tạm thời" hoặc "trợ lý". Nó đề cập đến một nhân viên tạm thời hoặc làm việc bán thời gian cung cấp sự hỗ trợ hoặc ủng hộ.
German
Der Begriff "Aushilfe" bezieht sich auf eine temporäre oder Teilzeitkraft, die Unterstützung oder Hilfe leistet.

Aushilfe 🦸‍♀

Danh từ

Populäre

Jemand, der vorübergehend hilft.

Người trợ giúp tạm thời

Eine Person, die für eine begrenzte Zeit in einem Unternehmen oder einer Organisation arbeitet, um bei Bedarf zu helfen, oft um fehlende Mitarbeiter zu ersetzen oder bei hohem Arbeitsaufkommen zu unterstützen.

Example use

  • als Aushilfe arbeiten
  • Aushilfe suchen
  • Aushilfe einstellen

Synonyms

  • Hilfskraft
  • Ersatzkraft
  • Springer
  • Zeitarbeiter

Antonyms

  • Festangestellter
  • Stammkraft
  • Stammbelegschaft

Examples

    German

    Ich bin dann tatsächlich im Konzertchor als Aushilfe genommen worden.

    Vietnamese

    Sau đó tôi thực sự được nhận làm trợ lý tạm thời trong dàn hợp xướng hòa nhạc.

    German

    Als Aushilfe holte sie den anderen Kaffee und trug die Post aus.

    Vietnamese

    Là một người tạm thời, cô lấy cà phê khác và giao thư.

    German

    Dort habe ich als Aushilfe gearbeitet.

    Vietnamese

    Tôi làm việc ở đó với tư cách là một người tạm thời.

    German

    Sie arbeitet nur noch als Aushilfe in Kitas.

    Vietnamese

    Cô chỉ làm trợ lý tạm thời trong các trung tâm giữ trẻ.

    German

    Die hat mal im Kommissariat als Aushilfe gearbeitet.

    Vietnamese

    Cô từng làm việc tạm thời tại đồn cảnh sát.

    German

    Im Supermarkt als Aushilfe Regale auffüllen schon.

    Vietnamese

    Là một người nhiệt độ trong siêu thị, các kệ đã được lấp đầy.

    German

    Er will mich als Aushilfe engagieren. Super, oder?

    Vietnamese

    Anh ấy muốn thuê tôi làm tạm thời. Tuyệt, phải không?

    German

    Die müssen die Aushilfen jetzt vergleichen.

    Vietnamese

    Bây giờ họ phải so sánh những người lao động tạm thời.

    German

    Er begann als Aushilfe beim Metzger zu arbeiten.

    Vietnamese

    Anh bắt đầu làm việc tạm thời tại người bán thịt.

    German

    Ich bin hier schon Aushilfe geworden?

    German

    Und zu guter Letzt wäre da noch „Waddle Dee Café: Aushilfe gesucht!“.

    Vietnamese

    Và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, có “Waddle Dee Café: Tìm kiếm sự giúp đỡ! ”.

    • Im Sommer arbeiten viele Studenten als Aushilfe im Restaurant.
    • Das Geschäft sucht eine Aushilfe für das Wochenende.
    • Sie hat als Aushilfe an der Kasse gearbeitet.