Danh từ
Jemand, der vorübergehend hilft.
Người trợ giúp tạm thời
Eine Person, die für eine begrenzte Zeit in einem Unternehmen oder einer Organisation arbeitet, um bei Bedarf zu helfen, oft um fehlende Mitarbeiter zu ersetzen oder bei hohem Arbeitsaufkommen zu unterstützen.
Ich bin dann tatsächlich im Konzertchor als Aushilfe genommen worden.
Sau đó tôi thực sự được nhận làm trợ lý tạm thời trong dàn hợp xướng hòa nhạc.
Als Aushilfe holte sie den anderen Kaffee und trug die Post aus.
Là một người tạm thời, cô lấy cà phê khác và giao thư.
Dort habe ich als Aushilfe gearbeitet.
Tôi làm việc ở đó với tư cách là một người tạm thời.
Sie arbeitet nur noch als Aushilfe in Kitas.
Cô chỉ làm trợ lý tạm thời trong các trung tâm giữ trẻ.
Die hat mal im Kommissariat als Aushilfe gearbeitet.
Cô từng làm việc tạm thời tại đồn cảnh sát.
Im Supermarkt als Aushilfe Regale auffüllen schon.
Là một người nhiệt độ trong siêu thị, các kệ đã được lấp đầy.
Er will mich als Aushilfe engagieren. Super, oder?
Anh ấy muốn thuê tôi làm tạm thời. Tuyệt, phải không?
Die müssen die Aushilfen jetzt vergleichen.
Bây giờ họ phải so sánh những người lao động tạm thời.
Er begann als Aushilfe beim Metzger zu arbeiten.
Anh bắt đầu làm việc tạm thời tại người bán thịt.
Ich bin hier schon Aushilfe geworden?
Und zu guter Letzt wäre da noch „Waddle Dee Café: Aushilfe gesucht!“.
Và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, có “Waddle Dee Café: Tìm kiếm sự giúp đỡ! ”.