Tính từ
Sehr gut oder beeindruckend.
Rất tốt hoặc ấn tượng.
Dieser Ausdruck wird verwendet, um etwas als außergewöhnlich gut, beeindruckend oder positiv zu beschreiben. Es ist eine informelle und jugendliche Art, Begeisterung auszudrücken.
Okay, dann wäre das 2022 in krass gut gewesen.
Được rồi, sau đó năm 2022 sẽ thực sự tốt.
Samuel, ich finde das System wirklich krass gut.
Samuel, tôi thực sự thích hệ thống.
Also, es sieht einfach alles schon mal krass gut aus.
Vâng, mọi thứ trông thực sự tốt.
Seine Musik passt eben krass gut in den Zeitgeist.
Âm nhạc của anh ấy thực sự phù hợp với tinh thần của thời đại.
Mashups funktionieren in Youtube-2018 krass gut.
Mashup hoạt động rất tốt trong Youtube-2018.
Okay, dann wäre das 2022 in krass gut gewesen.
Được rồi, sau đó năm 2022 sẽ thực sự tốt.
Daniel ist gefühlt schon Kristinas Mann und er findet es krass gut.
Daniel cảm thấy mình là chồng của Kristina và anh ấy thực sự thích điều đó.
Und: Sophia Bush - es gibt eine Szene, in der sie richtig krass gut weint.
Và: Sophia Bush - có một cảnh cô ấy khóc thực sự rất tốt.
Ist es krass gut für Multitasking?
Nó có siêu tốt cho đa nhiệm không?
So sieht man einfach mal, wie krass gut es uns einfach geht.
Das riecht krass gut.
Nó có mùi thực sự tốt.
Das ist echt so krass gut geworden.
Nó thực sự hóa ra rất tốt.
Krass. - Ja. Also, so krass gut fand ich den. Und vor allem ...
Đúng vậy. - Đúng vậy. Chà, tôi nghĩ anh ấy rất tốt. Và trên hết...
Sonst ich fand die Trailer auch nicht so krass gut.
Nếu không, tôi cũng không thấy trailer tốt như vậy.