der Fotoapparat Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Fotoapparat" trong tiếng Đức

Fo·to·ap·pa·rat

/ˈfoːtoˌapʰaˌʁaːt/

Fotoapparat 📷

Danh từ

Populäre

Gerät zum Fotografieren

Thiết bị chụp ảnh

Ein Fotoapparat ist ein Gerät, mit dem man Fotos machen kann. Er hat eine Linse, die das Licht einfängt und auf einen Film oder einen Sensor projiziert, um ein Bild zu erzeugen.

Example use

  • digitaler Fotoapparat
  • analoger Fotoapparat
  • Fotoapparat mitnehmen
  • ein Foto mit dem Fotoapparat machen
  • mit einem Fotoapparat fotografieren
  • den Fotoapparat bedienen
  • Spiegelreflexkamera
  • Kompaktkamera

Synonyms

  • Kamera
  • Fotokamera
  • Fotocamera

Examples

    German

    Ich sage, können Sie ein Foto von mir machen? Hat ein Fotoapparat dabei.

    German

    Auf diesen kleinen Fotoapparat drücken wir mal drauf.

    Vietnamese

    Hãy nhấn vào máy ảnh nhỏ này.

    German

    Das sind auch die Bilder, die durch meines Vaters Fotoapparat entstanden sind.

    Vietnamese

    Đây cũng là những bức ảnh chụp bằng máy ảnh của cha tôi.

    German

    Fotoapparat dranhalten. Schon kann ich ein Foto schießen.

    German

    Der Rest der Truppe hat nur noch den Fotoapparat in der Hand.

    Vietnamese

    Phần còn lại của nhóm chỉ có máy ảnh trong tay.

    German

    Früher wurde das noch mit einem Fotoapparat gemacht.

    Vietnamese

    Trước đây, điều này được thực hiện với một máy ảnh.

    German

    Aber auch der Fotoapparat war natürlich dabei.

    Vietnamese

    Nhưng máy ảnh cũng ở đó, tất nhiên.

    German

    Jetzt wird der Fotoapparat angebaut. Das Ding wiegt aber ein paar Kilo.

    Vietnamese

    Bây giờ máy ảnh đang được gắn vào. Nhưng thứ đó nặng vài kg.

    German

    Wie bei einem Fotoapparat gibt es eine Linse zur Schärfeeinstellung.

    Vietnamese

    Cũng như máy ảnh, có một ống kính để điều chỉnh tiêu cự.

    German

    Bevor er zum Fotoapparat greift, baut er Modelle seiner Motive im Atelier.

    Vietnamese

    Trước khi cầm máy ảnh lên, anh ấy xây dựng các mô hình cho các đối tượng của mình trong studio.

    German

    Den Fotoapparat kann man natürlich mitnehmen.

    Vietnamese

    Tất nhiên bạn có thể mang theo máy ảnh của bạn.

    German

    Videokamera und Fotoapparat behalte ich dabei natürlich zum Schuss bereit.

    Vietnamese

    Tất nhiên, tôi giữ máy quay video và máy ảnh của mình sẵn sàng để chụp.

    German

    Da hinten haben wir einen Fotoapparat aufgebaut.

    Vietnamese

    Chúng tôi đã dựng một camera ở đằng sau đó.

    • Ich habe meinen Fotoapparat vergessen.
    • Kannst du bitte ein Foto mit meinem Fotoapparat machen?
    • Der Fotoapparat ist kaputt.