Danh từ
Gerät zum Fotografieren
Thiết bị chụp ảnh
Ein Fotoapparat ist ein Gerät, mit dem man Fotos machen kann. Er hat eine Linse, die das Licht einfängt und auf einen Film oder einen Sensor projiziert, um ein Bild zu erzeugen.
Ich sage, können Sie ein Foto von mir machen? Hat ein Fotoapparat dabei.
Auf diesen kleinen Fotoapparat drücken wir mal drauf.
Hãy nhấn vào máy ảnh nhỏ này.
Das sind auch die Bilder, die durch meines Vaters Fotoapparat entstanden sind.
Đây cũng là những bức ảnh chụp bằng máy ảnh của cha tôi.
Fotoapparat dranhalten. Schon kann ich ein Foto schießen.
Der Rest der Truppe hat nur noch den Fotoapparat in der Hand.
Phần còn lại của nhóm chỉ có máy ảnh trong tay.
Früher wurde das noch mit einem Fotoapparat gemacht.
Trước đây, điều này được thực hiện với một máy ảnh.
Aber auch der Fotoapparat war natürlich dabei.
Nhưng máy ảnh cũng ở đó, tất nhiên.
Jetzt wird der Fotoapparat angebaut. Das Ding wiegt aber ein paar Kilo.
Bây giờ máy ảnh đang được gắn vào. Nhưng thứ đó nặng vài kg.
Wie bei einem Fotoapparat gibt es eine Linse zur Schärfeeinstellung.
Cũng như máy ảnh, có một ống kính để điều chỉnh tiêu cự.
Bevor er zum Fotoapparat greift, baut er Modelle seiner Motive im Atelier.
Trước khi cầm máy ảnh lên, anh ấy xây dựng các mô hình cho các đối tượng của mình trong studio.
Den Fotoapparat kann man natürlich mitnehmen.
Tất nhiên bạn có thể mang theo máy ảnh của bạn.
Videokamera und Fotoapparat behalte ich dabei natürlich zum Schuss bereit.
Tất nhiên, tôi giữ máy quay video và máy ảnh của mình sẵn sàng để chụp.
Da hinten haben wir einen Fotoapparat aufgebaut.
Chúng tôi đã dựng một camera ở đằng sau đó.