die Buchhandlung Danh từ

Học cách phát âm đúng và sử dụng một cách hiệu quả "Buchhandlung" trong tiếng Đức

Buch·hand·lung

/ˈbuːxˌhandlʊŋ/

Dịch "Buchhandlung" từ tiếng Đức sang tiếng Việt:

hiệu sách

Vietnamese
Trong tiếng Đức, "Buchhandlung" nghĩa là hiệu sách, nơi mà văn hóa đọc và học hỏi được nuôi dưỡng và phát triển.
German
Eine "Buchhandlung" ist ein Ort des Wissens und der Literatur. Menschen kommen hier zusammen, um Bücher zu entdecken, die Informations- und Unterhaltungswünschen nachkommen.

Buchhandlung 📚📖

Danh từ

Populäre

Ein Geschäft, wo man Bücher kaufen kann.

Một cửa hàng nơi bạn có thể mua sách.

Eine Buchhandlung ist ein Einzelhandelsgeschäft, das sich auf den Verkauf von Büchern spezialisiert hat. Dort findet man eine große Auswahl an Büchern verschiedener Genres, wie Romane, Sachbücher, Kinderbücher und mehr. Man kann dort Bücher kaufen, bestellen oder einfach nur stöbern.

Example use

  • kleine Buchhandlung
  • große Buchhandlung
  • online Buchhandlung
  • lokale Buchhandlung
  • unabhängige Buchhandlung
  • in der Buchhandlung
  • Buchhandlung besuchen

Synonyms

  • Buchladen
  • Bücherladen

Examples

    German

    Seit zwei Wochen ist diese Buchhandlung zum Online-Shop umgewandelt.

    Vietnamese

    Hiệu sách này đã được chuyển đổi thành một cửa hàng trực tuyến trong hai tuần.

    German

    Nina und David sind in einer kleinen Buchhandlung verabredet.

    Vietnamese

    Nina và David có một cuộc hẹn tại một hiệu sách nhỏ.

    German

    Wir haben vielfältige Angebote auch in unserer Buchhandlung Lesetraum.

    Vietnamese

    Chúng tôi cũng có một loạt các ưu đãi trong hiệu sách Lesetraum của chúng tôi.

    German

    Er hat einen Termin in der Buchhandlung in der Kafkastraße.

    Vietnamese

    Anh ấy có một cuộc hẹn ở hiệu sách trên Kafkastraße.

    German

    Auch ein Schreibwarenladen und eine Buchhandlung gibt es hier.

    Vietnamese

    Ngoài ra còn có một cửa hàng văn phòng phẩm và một hiệu sách ở đây.

    German

    Die Buchhandlung '89 verkauft gerne noch das Buch.

    Vietnamese

    Hiệu sách '89 vẫn vui khi bán cuốn sách.

    German

    In der Buchhandlung gibt es aber jede Menge Hamburgführer.

    Vietnamese

    Nhưng có rất nhiều hướng dẫn viên Hamburg trong hiệu sách.

    German

    Und dann war ich in einer Buchhandlung und hab da ein Buch aufgemacht.

    Vietnamese

    Và sau đó tôi đến một hiệu sách và mở một cuốn sách ở đó.

    German

    Ja, ich habe eine kleine Buchhandlung eröffnet.

    Vietnamese

    Vâng, tôi đã mở một hiệu sách nhỏ.

    German

    Es ist also egal bei welcher Buchhandlung ihr das E-Book kauft.

    Vietnamese

    Vì vậy, không quan trọng bạn mua sách điện tử từ hiệu sách nào.

    German

    ln einer großen Chemnitzer Buchhandlung gab es ein Material zum Selbststudium.

    Vietnamese

    Trong một hiệu sách lớn ở Chemnitz, có tài liệu để tự học.

    • Ich gehe gerne in der Buchhandlung stöbern.
    • Die Buchhandlung um die Ecke hat eine große Auswahl an Kinderbüchern.
    • In der Buchhandlung gibt es eine Lesung mit einem bekannten Autor.