Danh từ
Ein Geschäft, wo man Bücher kaufen kann.
Một cửa hàng nơi bạn có thể mua sách.
Eine Buchhandlung ist ein Einzelhandelsgeschäft, das sich auf den Verkauf von Büchern spezialisiert hat. Dort findet man eine große Auswahl an Büchern verschiedener Genres, wie Romane, Sachbücher, Kinderbücher und mehr. Man kann dort Bücher kaufen, bestellen oder einfach nur stöbern.
Seit zwei Wochen ist diese Buchhandlung zum Online-Shop umgewandelt.
Hiệu sách này đã được chuyển đổi thành một cửa hàng trực tuyến trong hai tuần.
Nina und David sind in einer kleinen Buchhandlung verabredet.
Nina và David có một cuộc hẹn tại một hiệu sách nhỏ.
Wir haben vielfältige Angebote auch in unserer Buchhandlung Lesetraum.
Chúng tôi cũng có một loạt các ưu đãi trong hiệu sách Lesetraum của chúng tôi.
Er hat einen Termin in der Buchhandlung in der Kafkastraße.
Anh ấy có một cuộc hẹn ở hiệu sách trên Kafkastraße.
Auch ein Schreibwarenladen und eine Buchhandlung gibt es hier.
Ngoài ra còn có một cửa hàng văn phòng phẩm và một hiệu sách ở đây.
Die Buchhandlung '89 verkauft gerne noch das Buch.
Hiệu sách '89 vẫn vui khi bán cuốn sách.
In der Buchhandlung gibt es aber jede Menge Hamburgführer.
Nhưng có rất nhiều hướng dẫn viên Hamburg trong hiệu sách.
Und dann war ich in einer Buchhandlung und hab da ein Buch aufgemacht.
Và sau đó tôi đến một hiệu sách và mở một cuốn sách ở đó.
Ja, ich habe eine kleine Buchhandlung eröffnet.
Vâng, tôi đã mở một hiệu sách nhỏ.
Es ist also egal bei welcher Buchhandlung ihr das E-Book kauft.
Vì vậy, không quan trọng bạn mua sách điện tử từ hiệu sách nào.
ln einer großen Chemnitzer Buchhandlung gab es ein Material zum Selbststudium.
Trong một hiệu sách lớn ở Chemnitz, có tài liệu để tự học.