Verbindet Wörter, Sätze oder Ideen.
Kết nối các từ, cụm từ hoặc ý tưởng.
Dieses Wort wird verwendet, um zwei oder mehr Dinge miteinander zu verbinden. Es zeigt an, dass etwas zusätzlich zu etwas anderem vorhanden ist oder passiert, oder um eine Verbindung zwischen Sätzen oder Absätzen herzustellen.
Ihr Alltag richtet sich nach den Tageszeiten und dem Wechsel der Jahreszeiten.
Cuộc sống hàng ngày của bạn phụ thuộc vào thời gian trong ngày và sự thay đổi của các mùa.
Dann darf es zehn Minuten ruhen. Und wir kümmern uns um das Risotto.
Sau đó nó có thể nghỉ ngơi trong mười phút. Và chúng tôi sẽ chăm sóc risotto.
Und das hat beide offensichtlich zusammengeschweißt.
Und ich bin normal an dem Tag zur Schule gegangen auf jeden Fall.
Wir freuen uns auf jeden Fall und genießen das auch.
Chúng tôi chắc chắn hạnh phúc và cũng tận hưởng nó.
In der Regel schützen die uns vor Krankheiten und sind ungefährlich.
Theo quy định, chúng bảo vệ chúng ta khỏi bệnh tật và vô hại.
Und seitdem mache ich das auch regelmäßig.
Và tôi đã làm điều đó thường xuyên kể từ đó.
Wir kümmern uns um sie und päppeln sie wie unsere Babys hoch.
Chúng tôi chăm sóc chúng và nuôi dưỡng chúng như những đứa trẻ của chúng tôi.
Und sie steht halt mit Rat und Tat zur Seite.
Và cô ấy chỉ đơn giản là cung cấp lời khuyên và hỗ trợ.
Ansonsten helfen wir natürlich mit Rat und Tat.
Nếu không, tất nhiên chúng tôi sẽ giúp đỡ với lời khuyên và hỗ trợ.